geisha trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geisha trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geisha trong Tiếng Anh.
Từ geisha trong Tiếng Anh có các nghĩa là geisha, nghệ giả, 藝者. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geisha
geishanoun (a Japanese entertainer) Find out what has been recovered from the geisha. Tìm xem cô ấy tìm được gìtừ con geisha. |
nghệ giảnoun (a Japanese entertainer) |
藝者noun (a Japanese entertainer) |
Xem thêm ví dụ
Young women who wish to become geisha now most often begin their training after high school or even college. Hiện nay, những người phụ nữ trẻ muốn được trở thành geisha thường bắt đầu đợt đào tạo sau khi đã hoàn thành trung học cơ sở hay thậm chí trung học phổ thông hoặc đại học, nhiều người bắt đầu nghề nghiệp của họ khi đã ở tuổi trưởng thành. |
Some geisha attending to the event tied their obi in a new, conspicuous way that was thought to resemble the shape of a karuta playing card. Một vài geisha tham dự sự kiện này đã thắt obi của họ theo một cách mới, rõ ràng được cho là giống với hình dạng của một lá bài karuta. |
If you hadn't riddled the Geisha with bullets, this would be much easier. Nếu con geisha không bị anh xả đạn, việc đã dễ dàng hơn nhiều. |
The young lady may eventually become a full-fledged geisha in her early 20's . Các cô gái trẻ cuối cùng sẽ trở thành một geisha thực thụ khi bước vào lứa tuổi 20 . |
Reading y-y-your code... when you were inside that geisha. đọc mã nguồn của cô khi cô chui vào bên trong con geisha đó. |
Find out what has been recovered from the geisha. Tìm xem cô ấy tìm được gìtừ con geisha. |
Let us briefly explain the geisha to you , and introduce a tour that focuses entirely on their practice . Hãy để chúng tôi giải thích cho bạn một cách ngắn gọn về geisha và giới thiệu một tour du lịch về cuộc sống thực sự của các geisha . |
This custom is still practiced among geisha and their clients when entertaining on Setsubun. Phong tục này vẫn được thực hiện bởi các geisha và khách hàng của họ khi đang giải trí trong dịp Setsubun. |
Traditionally, Geisha began their training at a young age. Theo truyền thống, geisha bắt đầu được huấn luyện từ khi còn nhỏ. |
Their bulk and weight makes maru obi difficult to handle and nowadays they are worn mostly by geishas, maikos and similar. Độ lớn và khối lượng của chúng khiến người dùng khó làm chủ được maru obi, và ngày nay chúng chủ yếu được đeo bởi các geisha, maiko và những người tương tự. |
For geisha over thirty, the heavy white make-up is only worn during those special dances that require it. Đối với các geisha trên ba mươi tuổi, việc trang điểm dày chỉ được thực hiện khi biểu diễn múa đặc biệt vì tính chất buổi diễn đòi hỏi như vậy. |
Geisha always wear kimono. Geisha thường xuyên mặc kimono. |
The colour, pattern, and style of kimono is dependent on the season and the event the geisha is attending. Màu sắc, hoa văn và kiểu kimono cũng phụ thuộc vào mùa trong năm và sự kiện mà geisha tham dự. |
She was a popular model featured in postcards, and was known internationally as the "Nine-Fingered Geisha". Bà là một geisha nổi tiếng trong các tấm bưu thiếp và được cả thế giới biết đến với cái tên "Geisha chín ngón". |
She was a Jurchen geisha. Là kỹ nữ. |
The experience concludes at private bar for drinks and an hour of private geisha/maiko entertainment . Trải nghiệm sẽ kết thúc tại một quán bar riêng tư và giờ đồng hồ giải trí riêng tư bên geisha / maiko . |
A fan design might be chosen by a geisha. Một thiết kế quạt có thể được lựa chọn bởi một geisha. |
Don't let Sakamoto geisha you. Đừng để Sakamoto mê hoặc ngài. |
The novel, told in first person perspective, tells the story of a fictional geisha working in Kyoto, Japan, before and after World War II. Cuốn tiểu thuyết viết theo ngôi thứ nhất, kể về câu chuyện có thực về một geisha làm việc ở Kyoto, Nhật Bản, trước Thế chiến hai. |
She will develop a close knit relationship with her geisha mentor . Tại đây , họ sẽ gắn bó với người " thầy " geisha của mình . |
However, some still recognize Shimabara as a "flower town," since geisha and tayū still work there and the activity of the tayū is slowly growing. Tuy nhiên. một số người vẫn công nhận Shimabara là một "hoa thị", vì geisha và tayū vẫn làm việc ở đây và hoạt động của tayū đang phát triển một cách chậm chạp. |
In concert with its famous onsen, Atami was known for its onsen geisha. Cùng với Onsen nổi tiếng, Atami được biết đến với geisha onsen của nó. |
Apprentice geisha wear highly colourful kimono with extravagant obi. Geisha tập sự mặc bộ kimono có nhiều màu sắc với nơ lưng (obi) rất to. |
Inspired by the Arthur Golden 1997 novel Memoirs of a Geisha, the video portrays Madonna as a geisha, dancing in a small room. Lấy cảm hứng từ cuốn tiểu thuyết của Arthur Golden Hồi ức của một geisha (1997), Madonna hoá thân thành một geisha và nhảy múa trong trong một căn phòng nhỏ. |
The new, easy-to-use obi gained popularity among Tokyo's geisha, from whom it then was adopted by fashionable city women for their everyday wear. Loại obi mới dễ dùng mới, dễ sử dụng đã trở nên phổ biến trong giới geisha ở Tokyo, từ đó loại obi này đã được tiếp nhận bởi các cô gái thành phố thời thượng cho việc sử dụng hàng ngày của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geisha trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geisha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.