gelatin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelatin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelatin trong Tiếng Anh.

Từ gelatin trong Tiếng Anh có các nghĩa là Gelatin, chất làm đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelatin

Gelatin

noun (mixture of peptides and proteins derived from connective tissues of animals)

So what they do is they put gelatin back in,
Vậy nên việc họ làm là cho gelatin trở lại vào

chất làm đông

noun

Bergamot pectin, a powerful gelatinizing agent, also finds a place in hemostatic and antidiarrheal preparations.
Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy.

Xem thêm ví dụ

Typical products include aspartame, fructose, citric acid, lysine, hydrolyzed vegetable protein as food enhancer, and in gelatin production.
Các sản phẩm đặc trưng như aspartame, fructose, axit citric, lysine, thủy phân protein thực vật, và trong sản xuất gelatin.
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk.
Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh.
Nutrient gelatin tests to detect activity of the enzyme gelatinase.
Phép thử gelatin để phát hiện hoạt độ enzyme gelatinase.
Bergamot pectin, a powerful gelatinizing agent, also finds a place in hemostatic and antidiarrheal preparations.
Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy.
Enough food (in a gelatinous form) was provided for a seven-day flight, and the dog was fitted with a bag to collect waste.
Tàu cũng trang bị đủ thực phẩm (ở dạng sệt) để cung cấp cho một chuyến bay bảy ngày trong không gian, chó cũng được trang bị một túi chuyên dụng để đựng các chất rác, chất thải.
She was successfully treated . . . [with] high inspired oxygen concentrations and transfusions of large volumes of gelatin solution [Haemaccel].”
Bà được chữa thành công... [với] oxy rất đặc và nhiều thể tích dung dịch gelatin [Haemaccel]”.
Cyprus in Cyprus it is made with pork and known as zalatina, a word probably derived from the English word gelatin.
Ở Síp, món này làm từ thịt heo với tên gọi là "Zalatina," một từ kế thừa từ tiếng Anh.
* if your child has an allergy to gelatin or to the antibiotic neomycin
* nếu con bạn bị dị ứng với gelatin hoặc với kháng sinh neomycin
To simulate the insurgents who were behind the wall, Reichert uses a block of ballistic gelatin, that has the same consistency human tissue we simulate that the insurgents are hiding behind the walls of buildings
Để mô phỏng các phần tử nổi dậy người đằng sau bức tường, Reichert sử dụng một khối đạn đạo gelatin, có cùng một mô nhất quán của con người chúng ta mô phỏng những người nổi dậy đang ẩn đằng sau các bức tường của các tòa nhà
Well, if you have a high-speed camera, and you have a block of ballistics gelatin lying around, pretty soon somebody does this.
Nếu bạn có một chiếc máy quay tốt độ cao, và bạn có một khối chất kết dính này nằm xung quanh, rất nhanh chóng khi ai đó thực hiện việc này.
Say hello to my gelatinous friend.
Nói chào đến người bạn sền sệt này nào!
This can react with small amounts of soap on paper pulp fibers to give gelatinous aluminium carboxylates, which help to coagulate the pulp fibers into a hard paper surface.
Nó có thể phản ứng với một lượng nhỏ xà phòng trên các sợi bột giấy nhão để tạo ra cacboxylat nhôm dạng giêlatin, nó giúp làm đông lại các sợi bột giấy thành bề mặt cứng của giấy.
In Spain, Ecuador, Argentina, Chile, Mexico and Uruguay, the quince (Spanish membrillo) is cooked into a reddish gelatin-like block or firm reddish paste known as dulce de membrillo.
Tại Tây Ban Nha, Argentina, Chile và Uruguay người ta gọi mộc qua là membrillo, được nấu thành bột nhão màu hung đỏ gọi là dulce de membrillo.
And the starches, when they reach about 180 degrees, gelatinize.
Và các tinh bột, khi đạt đến 180 độ sẽ hồ hóa.
Gelignite, or blasting gelatin, as it was named, was patented in 1876; and was followed by a host of similar combinations, modified by the addition of potassium nitrate and various other substances.
Gelignite, hay Blasting gelatin như thường được gọi, được cấp bằng sáng chế năm 1876, và tiếp theo đó là hàng loạt các hỗn hợp tương tự khác, thêm Kali nitrat, bột gỗ và nhiều chất khác.
These may be less liquid than drink-like mustikkakeitto (Swedish blåbärssoppa), depending on preparation, but not gelatinous.
Chúng có thể ít lỏng hơn là món giống đồ uống mustikkakeitto (tiếng Thụy Điển blåbärssoppa) phụ thuộc vào cách chế biến, nhưng không có gelatin.
Water , soup , ice pops , and flavored gelatin are all good choices .
Nước , canh , kem , và các món thạch có hương vị bé yêu thích đều rất tốt .
The other amazing thing is, when this ballistics gelatin comes down, it falls back down as a nice block.
Một điều tuyệt vời khác, khi chất keo này chảy ra, nó rơi xuống thành từng khối rất đẹp.
In some instances, animals euthanized at shelters or animal control agencies have been sent to meat rendering facilities to be processed for use in cosmetics, fertilizer, gelatin, poultry feed, pharmaceuticals and pet food.
Trong một số trường hợp, động vật bị giết tại các cơ sở lưu trú hoặc các cơ quan kiểm soát động vật được gửi tới các cơ sở chế biến thịt để chế biến sử dụng trong mỹ phẩm, phân bón, gelatin, thức ăn gia cầm, dược phẩm và thức ăn vật nuôi.
And in cheesecake and all kinds of desserts, like chocolate mousse, tiramisu, vanilla pudding, everything that's cooled in the supermarket, there's gelatin to make it look good.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đềugelatin để trông bắt mắt hơn.
This Phronima crustacean carries her babies on her chest, then carefully places them in a gelatinous barrel.
Sinh vật giáp xác này mang con của mình trên ngực, sau đó cẩn thận đặt chúng vào một vỉa san hô mềm.
When we ram into it, the ends of these nails will hit the percussion caps and shoot the bullets into the gelatin.
Khi chúng ta đập nó, những cái đinh này sẽ bắn những viên đạn vô thuốc nổ.
The oil is also used as a flavor component in different food items, including candy, ice cream, baked food, puddings, alcoholic and nonalcoholic beverages, and gelatin.
Dầu cũng được sử dụng như một thành phần hương vị trong các mặt hàng thực phẩm khác nhau, bao gồm kẹo, kem, thực phẩm nướng, bánh pudding, đồ uống có cồn và không cồn, và gelatin.
The female will lay anywhere from 300 to 7,000 eggs in a gelatinous mass, and after fertilization the male protects and continually fans the nest of eggs.
Các con cái sẽ nằm ở bất cứ đâu và đẻ từ 300 đến 7.000 trứng trong một khối sệt, và sau khi thụ tinh, con đực bảo vệ và liên tục tổ của trứng.
And because people watch Mythbusters and CSI, I thought, well, let's put in a recipe for a ballistics gelatin.
Và vì nhiều người đang xem loạt phim Mythbusters và CSI Tôi nghĩ, tốt thôi, hãy đặt vào trong công thức một loại chất kết dính đạn đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelatin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.