gel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gel trong Tiếng Anh.

Từ gel trong Tiếng Anh có các nghĩa là gel, gien, chất gien, Gel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gel

gel

verb

The use of illegal protective gel is cause for elimination.
Lý do bị loại là sử dụng gel bảo vệ không hợp lệ.

gien

verb (suspension of solid in liquid)

And, technically, it's a gel matrix.
Và, về mặt kỹ thật, đó là một ma trận gien.

chất gien

verb

would turn into quite a rigid gel
sẽ chuyển thành một chất gien cứng

Gel

verb (solid jelly-like material that can have properties ranging from soft and weak to hard and tough. Gels are defined as a substantially dilute cross-linked system, which exhibits no flow when in the steady-state)

Data relay gel dispersing in circuitry suit.
Gel rờ le dữ liệu đang phân ra mạch điện của giáp.

Xem thêm ví dụ

Hair gel is most commonly used in the hairstyling of men, but it is not gender specific.
Gel vuốt tóc thường được sử dụng để tạo mẫu tóc cho nam giới, nhưng nó không phân giới tính cụ thể.
A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Higher numbered gels maintain a greater "hold" on hair, while lower numbers do not make the hair as stiff and in some products give the hair a wet look.
Loại gel có chỉ số cao hơn sẽ duy trì "dáng tóc" nhiều trên tóc, trong khi chỉ số thấp hơn không làm cho tóc cứng và một số sản phẩm tạo cho mái tóc ướt.
Other items returning from the first game include these: a remote-controlled batarang; Explosive Gel that can now be detonated to knock down enemies in combat; and the grapnel gun, which can now be used while gliding to facilitate transportation.
Các thiết bị khác trở về từ trò chơi đầu tiên bao gồm: batrang điều khiển từ xa, Explosive Gel nay có thể được triển khai trong chiến đấu và phát nổ để đánh gục kẻ thù ; và súng phóng neo có thể được sử dụng trong khi trượt để tạo điều kiện thuận lợi trong di chuyển và trong chiến đấu để tước vũ khí của đối phương từ xa .
PLATELET GEL; Seals wounds, reduces
PLATELET GEL Dán vết thương,
Some hair gels include temporary hair coloring, which includes variants in unnatural colors associated with various subcultures, such as the goths, ravers, mobsters, and greasers.
Một số gel tóc bao gồm màu tóc tạm thời, bao gồm các biến thể màu sắc không tự nhiên liên quan đến các tiểu văn hoá khác nhau, như thời trang Gothic và rave.
Taenia solium eggs and proglottids found in feces, ELISA, or polyacrylamide gel electrophoresis diagnose only taeniasis and not cysticercosis.
Trứng Taenia solium và proglottid được tìm thấy trong phân, ELISA hoặc điện di gel polyacrylamide chỉ chẩn đoán bệnh lậu và không mắc bệnh cysticercosis.
In the 1970s, shaving gel was developed.
Vào thập niên 1970s, gel cạo lông đã được phát triển.
The group gels.
Kết dính nhóm với nhau.
I was able to absorb the residual oils from his skin, which, when added to a gel-based polymer, might be able to recreate his fingerprint.
Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn
Recent research indicates that at cool temperatures the outer membrane of a virus becomes a protective gel that prolongs the survival of the virus in the air but then melts in the higher temperatures of the human respiratory tract, causing infection.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
To prepare a pectin-gel, the ingredients are heated, dissolving the pectin.
Để chuẩn bị một pectin-gel, các thành phần này được đun nóng, hòa tan pectin.
The absorbent core, made from chlorine bleached wood pulp, could be reduced to make slimmer products with the addition of polyacrylate gels which sucks up the liquid quickly and holds it in a suspension under pressure.
Các lõi thấm hút được làm từ bột giấy được tẩy trắng bằng chlorine có thể được cắt giảm để để tạo ra các sản phẩm mỏng hơn với việc bổ sung gel polyacrylate hút chất lỏng nhanh chóng và giữ nó trong một thể vẩn dưới áp suất.
And actually we know that those cells in the body, in the embryo, as they develop can form a different kind of tissue, cartilage, and so we developed a gel that was slightly different in nature and slightly different chemistry, put it in there, and we were able to get 100 percent cartilage instead.
Và thực sự chúng ta biết rằng những tế bào này trong cơ thể, trong phôi thai, khi chúng phát triển có thể tạo thành một loại mô khác, sụn, và vì thế chúng tôi phát triển một gien hơi khác so với trong tự nhiên và một chất hóa học khác đi một chút, đặt nó ở đó, và chúng ta có thể có được 100 phần trăm sụn thay thế.
Pectins gel according to specific parameters, such as sugar, pH and bivalent salts (especially Ca2+).
Pectin gel theo các thông số cụ thể, chẳng hạn như đường, pH và muối hoá trị hai (đặc biệt là Ca2 +).
Benzoyl peroxide or salicylic acid is the typical cream or gel medication for curing acne .
Benzoyl peroxid hoặc a-xít salixilic là loại kem điển hình hoặc gel thuốc dùng để chữa mụn trứng cá .
Silica gel is a chemically inert, nontoxic, polar and dimensionally stable (< 400 °C or 750 °F) amorphous form of SiO2.
Silica gel là hóa chất trơ, không độc, phân cực và được định hình ổn định (< 400 °C hoặc 750 °F) từ SiO2 dạng vô định hình.
It can be used in a sol-gel process to prepare SnO2 coatings (for example for toughening glass); nanocrystals of SnO2 can be produced by refinements of this method.
Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương pháp này.
A sheet of nitrocellulose (or, alternatively, nylon) membrane is placed on top of (or below, depending on the direction of the transfer) the gel.
Một tấm màng nitrocellulose (hoặc nylon thay thế) được đặt bên trên (hoặc dưới, tùy thuộc vào hướng di chuyển) gel.
For instance, proteins have been numbered according to their migration properties in gel electrophoresis experiments.
Ví dụ, các protein đã được đánh số theo tính chất di chuyển của chúng trong các thí nghiệm điện di gel.
And because they're suspended within the vitreous humor, the gel-like liquid that fills the inside of your eye, floaters drift along with your eye movements, and seem to bounce a little when your eye stops.
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
I got gels.
Móng luôn .
When this gel is exposed to water under proper conditions, a dynamic reaction ensues which results in the nanoparticles.
Khi gel này được tiếp xúc với nước trong điều kiện thích hợp, một phản ứng năng động sẽ dẫn đến kết quả trong các hạt nano.
No,'cause last time it was about Greg-acil which if you recall comes in convenient gel-tab form.
Không phải, bởi vì lần trước là Greg-acil mà không biết cậu có nhớ không với hinh thức con nhộng tiện lợi ấy.
The exception to this would be using a therapeutic styling gel or spray formulated with tea tree oil .
Biện pháp ngoại lệ là sử dụng gel vuốt tóc chữa gàu hoặc keo xịt tóc được điều chế từ tinh dầu trà .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.