gérant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gérant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gérant trong Tiếng pháp.
Từ gérant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ nhiệm, người quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gérant
chủ nhiệmnoun |
người quản lýnoun Mais vous étiez le parrain et le gérant de cette loi. Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật. |
Xem thêm ví dụ
C'est le gérant. Ông ta là người quản lý ở đây. |
Gerald Olin, gérant de l'établissement. Ông Enslin, Tôi là Gerald Olin, giám đốc khách sạn Dolphin. |
” Jason Gram, gérant d’une animalerie, a constaté que la façon de considérer les animaux familiers a changé au cours des dix dernières années : “ Avant, les chiens restaient dans la cour ; ils étaient couverts de puces et rongeaient leur os. Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước. |
Grâce à des sites web comme Patients Like Me ou en gérant vos données sur Microsoft HealthVault ou Google Health, le fait de tirer parti de tout ça ensemble de façon participative va devenir de plus en plus important. Thông qua trang web như Patients Like Me hay quản lý dữ liệu trên Microsoft HealthVault và Google Health, kết hợp chúng một cách có tổ chức ngày càng trở nên quan trọng. |
Le gérant voudrait vous parler, Monsieur. Mr. Quản lý muốn nói chuyện với anh. |
Mais vous étiez le parrain et le gérant de cette loi. Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật. |
12 Le gérant d’un hôtel a déclaré : “ C’est toujours un plaisir d’avoir les Témoins parce qu’ils sont patients, coopératifs et surveillent de près leurs enfants. 12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”. |
Le gérant, Gerald Olin connaît la tragique histoire de l' hôtel et la récite comme un comptable énumérant des chiffres Tổng giám đốc Gerald Olin tỏ ra rất từng trải về lịch sử đầy bi kịch của khách sạn, kể lại một cách thản nhiên về những cái chết như thể một nhân viên kế toán nói về cuốn sổ cái của mình |
Quand les gérants d’une société pharmaceutique locale ont découvert cette entreprise, ils se sont intéressés à l’histoire de la chimiste spécialiste en produits pharmaceutiques au chômage. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
Nous pouvons faire, en gérant bien ces deux transformations, que les 100 prochaines années soient le meilleur des siècles de l'histoire. Chúng ta có thể làm, bằng cách quản lý tốt 2 chuyển biến, trong 100 năm tới - thế kỉ tốt nhất. |
Des gérants sont menacés de perdre leur place s’ils continuent à louer des salles aux Témoins. Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ. |
L'étendue des postes est vaste : chargé des soins de santé d'un village, ou alors chargé des investissements étrangers d'un arrondissement d'une ville, ou encore gérant dans une société. Phạm vi chức vụ thì rộng, từ quản lý chăm sóc sức khỏe ở một ngôi làng đến đầu tư nước ngoài ở một quận thành phố đến điều hành một công ty. |
Selon le gérant, le méchant fantôme... Ông tổng giám đốc quả quyết rằng bóng ma trong căn phòng đã gây trở ngại... |
D’un autre côté, le concile Vatican II, dans sa Constitution dogmatique de l’Église, a statué qu’il appartient aux catholiques, “en gérant les choses temporelles (...), de chercher le Royaume de Dieu” pour qu’“ils contribuent comme du dedans (...) à la sanctification du monde”. Mặt khác, Công đồng Vatican Đệ nhị nói rõ trong Hiến pháp Giáo lý của Giáo hội là người Công giáo nên “tìm kiếm nước Đức Chúa Trời bằng cách tham gia vào công việc thế tục” và “hoạt động để làm thế gian nên thánh từ bên trong”. |
Burnet est né à Traralgon, au Victoria où son père, Frank Burnet, un écossais émigré en Australie, était gérant de la succursale de la Colonial Bank. Ông sinh ra ở Traralgon, Victoria; cha ông là Frank Burnet, người Scotland di cư đến Úc, là người quản lý của chi nhánh Traralgon của Ngân hàng Thuộc địa. |
Le contraire du cortex gérant les plus élaborées. Khác với khả năng tư duy ở vỏ não. |
J'ai eu le gérant au bout du fil. Này, tôi đã liên lạc với người quản lý. |
Les sceaux d'argile prouvent que le fonctionnaire Amka a commencé sa carrière sous le roi Djer, comme gérant du domaine « Hor-sekhenti-djou ». Những dấu ấn triện bằng đất sét đã cho biết rằng vị quan Amka đã bắt đầu sự nghiệp của ông ta dưới vương triều của vua Djer, ông ta đã giữ chức vụ quản lý điền sản "Hor-đu-sekhenti". |
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Il voulait vraiment se laisser voir par et pour parler avec le gérant. Anh ấy thực sự muốn để cho mình được nhìn thấy và nói chuyện với người quản lý. |
L'entité gérant le site, Aeroporto Valerio Catullo di Verona Villafranca S.p.A., est fondée en décembre 1978. Cơ quan "Aeroporto Valerio Catullo di Verona Villafranca Spa", được thành lập vào tháng năm 1978. |
Il a été propriétaire et gérant de concessions automobiles et promoteur immobilier, ainsi que chargé de cours dans plusieurs universités. Ông là chủ nhân và điều hành kinh doanh trong ngành bán lẻ xe hơi và công nghiệp phát triển bất động sản, và là giảng viên thỉnh giảng tại một vài trường đại học. |
Dites-lui de chanter fort et de se méfier du gérant. Kêu cổ hát lớn lên và coi chừng đôi tay tên quản lý. |
Eh bien, le salaire annuel d'un gérant de banque est de 60 000. Chuyện đó là gì vậy? |
Le gérant d'lsrael le représente. Ông bầu của Israel cư xử như thể hắn là một thân chủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gérant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gérant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.