aéroport trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aéroport trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aéroport trong Tiếng pháp.
Từ aéroport trong Tiếng pháp có các nghĩa là sân bay, phi cảng, phi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aéroport
sân baynoun Différents aéroports, deux pistes, et deux atterrissages réussis. Nhiều sân bay, nhiều đường băng, hai lần đáp thành công. |
phi cảngnoun |
phi trườngnoun Je n'irai pas très loin dans un aéroport. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
Xem thêm ví dụ
Au Maroc, on compte environ 19 aéroports internationaux, dont celui de Casablanca est le plus important du pays et un des plus grands en Afrique. Hiện nay Maroc có 19 sân bay quốc tế trong đó lớn nhất là sân bay Casablanca. |
L’aéroport international Lester B. Pearson possède deux terminaux appelés Terminal 1 et Terminal 3. Toronto Pearson International Airport hiện có hai nhà ga hàng không đang hoạt động: Terminal 1 and Terminal 3. |
Presque tous les jours, j’allais à vélo à l’aéroport et je regardais les avions décoller et atterrir. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Je n'irai pas très loin dans un aéroport. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
À l'époque, elle était sénatrice et on s'est rencontré ici, à l'aéroport, avant un voyage en Chine. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
Il s'est écrasé à la suite d'un retour vers l'aéroport de départ pour causes de difficultés techniques. Chiếc máy bay này đã rơi khi đang quay lại sân bay xuất phát sau khi có trục trặc kỹ thuật. |
L'aéroport international le plus proche est l' aéroport de Münster / Osnabrück à Greven . Sân bay quốc tế gần nhất là Münster - Osnabrück ở thành phố Greven - Đức. |
Selon un rapport du département américain de la Sécurité intérieure, les agents de sécurité des aéroports ont confisqué environ 50 millions d’objets interdits ces 10 dernières années. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
L'aéroport international de Bujumbura (AITA : BJM, OACI : HBBA) est un aéroport burundais situé à Bujumbura, la capitale du pays. Aéroport international de Bujumbura (IATA: BJM, ICAO: HBBA) là một sân bay ở Bujumbura, thủ đô của Burundi. |
Après la Seconde Guerre mondiale, c'est l'armée soviétique qui a pris le contrôle de l'aéroport jusqu'à la chute du communisme en 1990. Sau thế chiến II, không quân Liên Xô đã kiểm soát sân bay này cho đến năm 1990. |
Faites conduire le gouverneur à l'aéroport. Sắp xếp một chiếc xe cho ngài Thống đốc cùng gia đình ông ấy ra sân bay. |
Contact avec la défense aéroportée toutes les # h AWACS liên lạc vào khoảng bốn tiếng một lần |
L'application Google Maps vous permet de visualiser et de parcourir des bâtiments comme des centres commerciaux et des aéroports. Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps. |
Oubliez l'aéroport local. Quên các sân bay địa phương đi. |
Je vais à l'aéroport. Bây giờ mẹ phải ra sân bay. |
Mathématiquement parlant, la partie la plus périlleuse de votre voyage est donc celle que vous effectuez en voiture pour venir à l’aéroport. Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường. |
L'aéroport de Bydgoszcz Ignacy Jan Paderewski (code AITA : BZG • code OACI : EPBY) (polonais : Port lotniczy im. Sân bay Bydgoszcz Ignacy Jan Paderewski (IATA: BZG, ICAO: EPBY) (tiếng Ba Lan: Port lotniczy im. |
Il va vous conduire à l'aéroport. Anh ta sẽ chở bạn ra sân bay. |
Cette souche particulière de H5N1 est léthale et elle peut se propager par contact aéroporté. Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí. |
C'est le numéro de l'aéroport, d'hier soir. Số gọi từ sân bay tối qua. |
Hong-Kong, ville de 6,3 millions d’habitants, investit lourdement dans son nouvel aéroport : quelque 20 milliards de dollars, soit environ 3 300 dollars par personne. Hồng Kông đang đầu tư nhiều chi phí cho công trình này—khoảng 20 tỉ đô la, hoặc khoảng 3.300 đô la cho mỗi đầu người sống ở Hồng Kông đông đến 6,3 triệu dân. |
L'aéroport est situé à 4,5 km au sud-ouest de Mahón. Sân bay này nằm 4,5 km (2,8 mi) về phía tây nam của Mahon. |
Il faut 36 minutes pour aller à l'aéroport, 60 si ça roule mal. Sân bay hạt Dane cách đây có 36 phút mà. Nhiều xe thì cũng 60 phút. |
Pan Am dessert quel aéroport? Hãng Pan Am có chuyến bay đến những phi trường nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aéroport trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aéroport
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.