trésorier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trésorier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trésorier trong Tiếng pháp.

Từ trésorier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ quỹ, Kho bạc, kế toán, viên chức sở kho bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trésorier

thủ quỹ

noun

En tant que trésorier, j'ai un pouvoir discrétionnaire.
thủ quỹ, tôi có một lượng nhất định số tiền tôi có thể tiêu tùy ý.

Kho bạc

noun (personne responsable de la trésorerie d'une organisation)

kế toán

noun (Personne qui maintient les registres financiers d'autres personnes.)

viên chức sở kho bạc

noun

Xem thêm ví dụ

Qu’est-ce qu’ils ont fait à ceux qui ont... tué le trésorier ?
Người ta đã làm gì với những người đã giết người phát ngân viên.
Poursuivant ses explications, l’orateur souligna un fait significatif : “ Le collège central n’a pas de bureau, comme c’est le cas du [conseil d’administration] de la Société, avec un président, un vice-président, un secrétaire-trésorier et un secrétaire-trésorier adjoint.
Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký.
Trésoriers et autres fonctionnaires (20-32)
Những người trông coi kho báu và các quan chức (20-32)
En 1710, il reçut la dignité d'archi-trésorier de l'Empire, un titre auparavant détenu par l'électeur palatin ; l'absence de l'électeur de Bavière permit une redistribution des fonctions.
Năm 1710, ông được nhận một chức vị rất cao là Đại Thủ quỹ của Đế chế, chức vụ mà trước kia được đảm nhận bởi Tuyển hầu Palatine - và sự thiếu vắng của Tuyển hầu Batavia gây ra một sự cải tổ lại.
Pas de trésorier?
Không có người phụ trách việc này à?
Trésorier de l'Akatsuki.
Deidara thành viên trẻ nhất của Akatsuki.
L'une de ces structures comporte des briques estampillées avec le nom du chef de trésorier Néferperet, le fonctionnaire responsable de la réouverture des carrières de pierre de Tourah pendant la 22e année du règne d'Ahmôsis.
Một trong số các công trình này còn có những viên gạch có tên của trưởng quan quốc khố Neferperet, vị quan chịu trách nhiệm cho việc mở lại các mỏ đá tại el-Ma'asara (Tura) vào năm 22 của Ahmose.
Voici un bon de deux cents pistoles, passez chez mon trésorier et faites-vous payer.
Đây là một ngân phiếu hai trăm đồng vàng, ông hãy qua thủ quỹ của ta để lĩnh tiền.
En 1961, j’ai été affecté au bureau du trésorier, dont le surveillant était Grant Suiter.
Năm 1961, tôi được làm việc trong Văn phòng Thủ quỹ dưới sự giám sát của anh Grant Suiter.
76 Mais en cas de transgression, le trésorier se soumettra au conseil et à la voix de l’ordre.
76 Nhưng trong trường hợp phạm giới, thì người giữ ngân khố phải quy phục theo sự hướng dẫn của hội đồng và tiếng nói của tổ chức.
En tant que trésorier, j'ai un pouvoir discrétionnaire.
thủ quỹ, tôi có một lượng nhất định số tiền tôi có thể tiêu tùy ý.
En fervent partisan du Dispensaire, il en fut le trésorier, et écrivit « si les fonds de l'institution ne sont pas suffisants, je compléterai la différence ».
Một người ủng hộ vững chắc của trạm phát thuốc, ông làm thủ quỹ và viết, "Nếu kinh phí của tổ chức không đủ để hỗ trợ nó, tôi sẽ bù vào sự thiếu hụt."
8 Le roi Cyrus de Perse les rendit sous la direction du trésorier Mithridate, qui en fit un inventaire pour le chef de Juda, Shèshbazar*+.
+ 8 Vua Si-ru của Ba Tư truyền cho Mít-rê-đát, người trông coi kho báu, mang các vật dụng ấy ra kiểm kê cho Sết-ba-xa,*+ thủ lĩnh của Giu-đa.
Il réunit ses satrapes, ses préfets, ses gouverneurs, ses conseillers, ses trésoriers, ses juges, ses magistrats de police et tous les administrateurs des districts administratifs.
Ông nhóm lại các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, cố vấn, thủ quỹ, thẩm phán các loại tòa và các viên chức hành chánh cai trị các tỉnh.
C'est pour cela que je te nomme le nouveau Trésorier.
Đó là lý do tại sao ta tiến cử ông làm Trưởng cố vấn tài chính
21 « Moi, le roi Artaxerxès, j’ai donné cet ordre à tous les trésoriers de la région de l’Au-Delà-du-Fleuve* : tout ce que vous demandera le prêtre Esdras+, le scribe chargé de copier* la Loi du Dieu du ciel, vous le lui donnerez rapidement. 22 Cela pourra aller jusqu’à 100 talents* d’argent, 100 kors* de blé, 100 baths* de vin+, 100 baths d’huile+ ; pour le sel+ il n’y aura pas de limite.
21 Ta, vua Ạt-ta-xét-xe, đã ban chiếu chỉ cho hết thảy những người trông coi các kho báu trong vùng Bên Kia Sông* rằng mọi điều mà thầy tế lễ Ê-xơ-ra,+ người sao chép* Luật pháp Đức Chúa Trời của các tầng trời, thỉnh cầu thì các ngươi phải nhanh chóng thực hiện, 22 dù đến 100 ta-lâng* bạc, 100 cô-rơ* lúa mì, 100 ba-tơ* rượu,+ 100 ba-tơ dầu,+ còn muối+ thì không giới hạn.
Éraste, le trésorier* de la ville, vous salue, ainsi que son frère Quartus.
Ê-rát-tu, quan cai kho bạc thành phố, và Qua-rơ-tu, em trai* người, cũng chào anh em.
77 Et au cas où le trésorier se révèle être un intendant infidèle et sans sagesse, il sera soumis au conseil et à la voix de l’ordre et sera destitué de sa place, et un aautre sera désigné pour le remplacer.
77 Và trong trường hợp người giữ ngân khố bị khám phá là quản gia không trung thành và khôn ngoan, thì anh ta phải quy phục theo sự hướng dẫn của hội đồng và tiếng nói của tổ chức, và phải bị loại trừ ra khỏi chức vụ của anh ta, và một angười khác phải được chỉ định lên thay thế anh ta.
Je suis trésorier du syndicat
Tôi làm thủ quỹ cho công đoàn
Le roi dut collaborer avec de nombreux trésoriers et autres responsables financiers, dont quelques-uns restèrent longtemps, augmentant leurs revenus grâce à des taxes souvent impopulaires, et réquisitionnant des biens en utilisant son droit de récompense.
Nhà vua dùng nhiều thủ quỹ và quan chức tài chính khác, không nhiều người trong số họ tại vị được lâu, để tăng nguồn lợi qua nhiều thứ thuế mất lòng dân, và dùng quyền lực của mình để trưng dụng hàng hóa.
J'ai volé un trésorier, j'ai acheté un restaurant dans l'Illinois et j'ai épousé une femme divorcée.
Tôi cướp một nhân viên phát lương liên bang và tới Cairo, Illinois, và mua một quán ăn ở đó có tên là Nhái Xanh và lấy một bà giá.
67 Et de plus, un autre trésor sera préparé et un trésorier désigné pour garder le trésor, et un sceau y sera apposé.
67 Và lại nữa, một ngân khố khác phải được thiết lập lên, và một người giữ ngân khố phải được chỉ định để trông nom ngân khố ấy, và một dấu niêm phong phải được đặt trên nó;
Je me réjouis que le trésorier se soit montré raisonnable.
Mẹ mừng là người phát ngân đã khôn ngoan.
Sous Clément III et Célestin III, il fut le trésorier de l'Église catholique.
Dưới triều Giáo hoàng Clêmentê III và Giáo hoàng Cêlestinô III, ông là người quảntài chính của Giáo hội Công giáo.
72 Et tels seront la voix et le consentement commun de l’ordre : si quelqu’un parmi vous dit au trésorier : J’ai besoin de ceci pour m’aider dans mon intendance —
72 Và đây phải là tiếng nói và sự ưng thuận của tổ chức—Nếu có ai trong số các ngươi nói với người giữ ngân khố rằng: Tôi cần cái này để giúp tôi trong công việc quản lý của tôi—

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trésorier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.