gesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesso trong Tiếng Ý.
Từ gesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là phấn, thạch cao, tượng thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gesso
phấnnoun Metti il gesso sulle mani se sono sudate. Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi. |
thạch caonoun Se i pannelli di gesso e l'isolante si inzuppano cosi', correte il rischio di ritrovarvi la muffa stachybotrys. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
tượng thạch caonoun |
Xem thêm ví dụ
In questa immagine il bianco è gesso, e questo gesso è stato depositato in un oceano caldo. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Gesso, argilla calcarea. Phấn, đất sét phấn. |
Con il passare degli anni le lavagne andavano bene, però finirono il gesso. Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. |
È famoso per le più ampie falesie di gesso della Germania, tra cui una chiamata Königsstuhl (lett. "trono del Re"). Khu vực này nổi tiếng với những vách núi đá phấn lớn nhất Đức, được gọi là Königsstuhl (nghĩa là "ngai vàng của vua"). |
Ho fatto una prenotazione e settimane dopo il mio amico Chris e mia mamma mi hanno portato all'aeroporto, tutti i miei 36 chili ricoperti con un corpo di gesso in una tuta cascante. Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình. |
Ogni volta disegno per terra il mio cerchio con il gesso e vi entro improvvisando il personaggio del mimo comico che ho creato 45 anni fa, Mi sento felice come quando sono tra le nuvole. Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây. |
Hai appena detto che era il gesso. Anh vừa bảo là do phấn. |
E molte persone usano strutture simili all'abalone, tipo il gesso. Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng. |
E ho trascorso ogni momento che potuto in quella scuola di volo, fuori nella mia zona di comfort, tutti questi giovani ragazzi che volevano essere piloti Qantas, voi sapete, e saltellando attorno a me nel mio gesso e poi attorno al mio tutore in acciaio, alla mia tuta larga, il mio sacchetto di farmaci e il catetere e il mio zoppicare, e erano soliti guardarmi e pensare, Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng, |
Senta, suo figlio dovrà portare quel gesso per tutta l'estate. Nghe này, con trai anh sẽ bó bột suốt mùa hè này. |
Il gesso aggiunge parecchio peso. Thêm thạch cao vào nên trọng lượng cũng tăng lên đáng kể. |
Volevamo rendere l'area posti a sedere molto scultorea e in legno, come una grande nave posata in questa sala di gesso. Và chúng tôi có ý tưởng điêu khắc toa khách có ghế ngồi bằng gỗ và giống 1 con thuyền lớn ngồi trong phòng thạch cao này. |
L’equipaggiamento essenziale consiste di un’imbracatura sicura, una corda affidabile, una serie di chiodi da fissare alla roccia, un sacchetto di gesso per una miglior presa, scarpe speciali che il primo possa usare per far presa sulla parete scoscesa. Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng. |
Quel gesso sembra fresco come il mio vecchio zio Gustav, Cái băng của cô còn mới như thể ông chú đáng thương Gustav của tôi ấy. |
Il solfato di ammonio è anche prodotto dal gesso (CaSO4 · 2H2O). Ammonium sulfate cũng được sản xuất từ thạch cao (CaSO4 2H2O). |
Se i pannelli di gesso e l'isolante si inzuppano cosi', correte il rischio di ritrovarvi la muffa stachybotrys. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
Era bianco come il gesso, con occhi rossi che mandavano bagliori, e per narici due fessure, come un serpente. Nó trắng như bột, với đôi mắt đỏ rực và một cái mũi tét ra, trông như một con rắn. |
Metti il gesso sulle mani se sono sudate. Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi. |
Diceva che un uomo anziano ha rivelato al funerale di suo fratello, con il quale aveva condiviso sin dalla giovinezza una piccola baracca di una sola stanza vicino a Canisteo, New York, che a causa di una lite avevano diviso in due la stanza con una linea tracciata con il gesso e nessuno dei due l’aveva mai oltrepassata né aveva mai detto una sola parola all’altro da quel giorno, sessantadue anni prima!» Một người đàn ông lớn tuổi đã tiết lộ tại tang lễ của anh mình, là người mà ông đã cùng chia sẻ từ thời thơ ấu một túp lều nhỏ có một phòng ở gần Canisteo, Nữu Ước, mà tiếp theo một cuộc cãi lộn, họ đã chia căn phòng ra nửa với một đường phấn vạch và không ai vượt qua lằn ranh hay nói một lời với người kia kể từ ngày đó—62 năm trước đó. |
L'aspetto incredibile della merda di iena è che funge benissimo da gesso. Và một điều đáng kinh ngạc về phân của linh cẩu, đó là viên phấn tuyệt vời. |
(Matteo 3:10) Isaia elenca altri strumenti usati dai falegnami ai suoi giorni: “In quanto a chi intaglia il legno, ha steso la corda per misurare; lo traccia col gesso rosso; vi lavora con lo scalpello; e continua a tracciarlo col compasso”. Rõ ràng, phần việc này đòi hỏi một người phải có sức lực (Ma-thi-ơ 3: 10). |
Si, e poi ho detto " dimentica il gesso " quên phấn đi ". |
Però non mi va di lasciarti qui da solo col gesso e tutto. Nhưng em không muốn bỏ anh ở đây với cái chân bó bột và các thứ. |
Il carbonato di calcio e'anche nel gesso. CaCo3 có trong phấn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.