gestire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestire trong Tiếng Ý.

Từ gestire trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm điệu bộ, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestire

làm điệu bộ

verb

quản lý

verb

Non penso che ti soddisferebbe gestire le guardie di sicurezza di qualche centro commerciale.
Tôi không nghĩ cậu chịu cái chức quản lý bảo vệ trong trung tâm mua sắm đâu.

Xem thêm ví dụ

Madeline aveva dei problemi a gestire la rabbia.
Madeline có vấn đề về sự nóng giận.
Le competenze per la vita ("life skills") sono un insieme di capacità umane acquisite tramite insegnamento o esperienza diretta che vengono usate per gestire problemi, situazioni e domande comunemente incontrate nella vita quotidiana.
Đó là tập hợp các kỹ năng mà con người tiếp thu qua giáo dục hoặc trải nghiệm trực tiếp được dùng để xử lý các vấn đề và câu hỏi thường gặp trong đời sống con người.
Aiuto per la famiglia: Gestire le differenze Svegliatevi!, 12/2015
Xây đắp tổ ấm: Dung hòa sự khác biệt Tỉnh Thức!, 12/2015
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica).
CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết).
Scopri come gestire le impostazioni di geolocalizzazione delle app..
Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng.
E può risultare pazzesco gestire il mistico e il guerriero in un solo corpo.
Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể.
Riesci a gestire il denaro?"
Bạn có thể quản lí tiền bạc không?
E il motivo per il quale è importante fare previsioni non è per gestire fondi e guadagnarci ma perché se avete la possibilità di prevedere il comportamento degli altri, allora potete modificarne i comportamenti.
Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm.
Io gestire questa situazione.
Tôi sẽ xử lý này.
Ma sono disposta a modificare la mia filosofia... per adattarla alla sua sensibilità, se solo lei... mi aiutasse a gestire e rendere operativo il laboratorio.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Il mio compito era gestire uno di quei blocchi di celle e controllare quel centinaio di uomini.
Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.
Ecco quattro strategie che hanno aiutato molti a gestire bene il tempo.
Hãy xem bốn phương cách đã giúp nhiều người sắp xếp thời gian cách hợp lý.
In piu', riesco a gestire Ollie meglio degli altri.
Thêm vào đó tôi có thể điều khiển Ollie dễ dàng hơn người khác.
Abbiamo degli affari da gestire.
Chúng tôi có việc cần thực hiện.
Gestire le prove della vita non significa ignorare la realtà, significa invece decidere su cosa concentrarci e scegliere le fondamenta su cui costruire.
Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp.
E siamo arrivati a un punto in cui non possiamo far altro che riconoscere, nonostante il nostro individualismo, che la complessità richiede il lavoro di gruppo, per poterla gestire bene.
Và đã đến lúc chúng ta bị bắt buộc phải nhận ra rằng, dù muốn hoạt động cá nhân tới đâu, sự phức tạp đòi hỏi tính đội nhóm để đạt thành công.
L'ho ingaggiata perche'pensavo potesse gestire la situazione.
Tôi đã thuê cô bởi vì tôi nghĩ cô có thể xử lý vụ này.
Voglio gestire questo posto come fosse un'azienda.
Tôi muốn điều hành nơi này như là làm kinh doanh.
Gestire le differenze
Dung hòa sự khác biệt
Se la Cina sviluppa una maggiore sicurezza energetica e una maggiore capacità di gestire i suoi problemi di emissioni di carbonio, è di vantaggio per noi, per la Cina e per tutti gli altri.
Nếu Trung Quốc phát triển an ninh năng lượng và khả năng vượt trội hơn để giải quyết vấn đề khí thải carbon, thì đó là điều tốt cho chúng ta cũng như Trung Quốc và tất cả mọi người.
Sul sito ci sono già un milione di persone, quindi possiamo gestire qualcun'altro.
Chúng tôi đã có hàng triệu người tham gia vào trang web rồi, do đó chúng tôi có thể quản lý một vài người nữa.
Secondo notizie provenienti da varie parti del mondo, alcuni computer hanno già avuto problemi nel gestire date che arrivano al 2000 e oltre.
Theo các phúc trình từ khắp thế giới, một số máy điện toán đã gặp vấn đề rồi khi phải tính ngày tháng vào năm 2000 hay sau đó.
Stavamo parlando di questo, e sapete, Tom, per la maggiorparte della vita è stato l'incarnazione dell'artista tormentato contemporaneo, cercando di controllare, gestire, dominare queste specie di impulsi creativi totalmente interiorizzati.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
Si', sono sicuro, so gestire i piu'mattinieri.
Được tôi chắc mà. Tôi có thể giải quyết những vị khách đến sớm.
Ora, so che siete impegnati a gestire la Ubient, quindi cerchiamo di risparmiare tempo.
Tôi chắc là mọi người đều rất bận rộn điều hành Công ty Dược phẩm Ubient, vậy nên vào thẳng vấn đề nhé.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.