gestionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestionale trong Tiếng Ý.

Từ gestionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là quản lý, quản trị, thuộc về quản lý, sự điều khiển, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestionale

quản lý

(management)

quản trị

(administrative)

thuộc về quản lý

(managerial)

sự điều khiển

(management)

nhà nước

(administrative)

Xem thêm ví dụ

Nel 2008 Powell è partner gestionale del Global Environment Fund, società di private equity e venture capital che investe in energia sostenibile.
Năm 2008, Powell trở thành đối tác quản lý của Quỹ Môi trường toàn cầu, một công ty đầu tư và đầu tư mạo hiểm đầu tư vào năng lượng bền vững.
E richiede anche un sistema di relazioni che garantisca un forte supporto a livello gestionale.
Còn đòi hỏi sự liên kết nhiều trợ giúp quản lý.
Nel giugno 2007, uno screenshot di uno nuovo videogioco gestionale fu postato nel blog di Philippe Da Silva.
Tháng 6 năm 2007, bức ảnh chụp màn hình của một game xây dựng thành phố mới từ Monte Cristo đã được đăng trong blog cá nhân của Philippe Da Silva.
Tropico 4 è un videogioco gestionale, sviluppato da Haemimont Games e pubblicato da Kalypso Media.
Tropico 3 là trò chơi video phát triển bởi Haemimont Games và phát hành bởi Kalypso Media.
Il dono della vista—ossia correggere le menomazioni visive, donare l’attrezzatura e fornire un supporto gestionale—è offerto a paesi in via di sviluppo sotto gli auspici dei Servizi umanitari della Chiesa.
Món quà về thị giác này—sửa lại khuyết tật về thị giác, biếu tặng máy móc, và cung ứng việc hỗ trợ quản lý—được mang đến cho các quốc gia đang mở mang dưới sự bảo trợ của chương trình Dịch Vụ Nhân Đạo của Giáo Hội.
All'età di 27 anni, lasciai un lavoro impegnativo in consulenza gestionale per un lavoro ancor più impegnativo: insegnare.
Khi tôi 27 tuổi tôi đã từ bỏ công việc đầy thách thức là tư vấn quản lí để đến với một công việc thậm chí còn gian nan hơn: dạy học.
Segnalazioni degne di nota per questo periodo, in un approssimato ordine cronologico, includono: 1971: Don Daglow scrisse il primo gioco gestionale di baseball: Computer Baseball per PDP-10 al Pomona College.
Các điểm nổi bật của thời kỳ này, sắp xếp theo trình tự thời gian gần đúng,bao gồm: 1971: Don Daglow viết game bóng chày đầu tiên cho máy tính trên một chiếc máy tính lớn DEC PDP-10 tại trường Cao đẳng Pomona.
Jurassic World Evolution è un videogioco gestionale pubblicato da Frontier Developments.
Jurassic World Evolution là một trò chơi điện tử mô phỏng kinh doanh được phát triển và phân phối bởi Frontier Developments.
Sono stati spesi circa 600 milioni di euro per la costruzione; 525 milioni di dollari perché Abu Dhabi sia associata al nome Louvre, e altri 747 milioni di dollari saranno pagati in cambio di prestiti di opere d'arte, mostre speciali e consigli gestionali.
Ngoài ra, Abu Dhabi đã trả khoản 525 triệu đô la Mỹ để gắn với tên của Louvre và 747 triệu đô la Mỹ sẽ được thanh toán để đổi lấy khoản cho vay nghệ thuật, triển lãm đặc biệt và tư vấn quản lý.
L'azienda avrebbe valutato nomi che rappresentassero la propria volontà di essere leader per la consulenza e le alte prestazioni gestionali, ed inoltre che non fossero offensivi in nessun paese nei quali Accenture opera.
Accenture cảm thấy rằng tên của nó nên đại diện cho mong muốn trở thành một nhà tư vấn cầm đầu thế giới có hiệu năng cao, và cũng dự định rằng tên này sẽ không nên gây xúc phạm ở bất kỳ quốc gia mà Accenture hoạt động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.