get laid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get laid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get laid trong Tiếng Anh.

Từ get laid trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao cấu, làm tình, thông tục giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get laid

giao cấu

noun (To take part in sexual activity (most commonly sexual intercourse) with another person for the purposes of sexual pleasure.)

làm tình

verb (To take part in sexual activity (most commonly sexual intercourse) with another person for the purposes of sexual pleasure.)

I mean, there's no one single answer to getting laid.
Không có câu trả lời duy nhất cho việc làm tình.

thông tục giao cấu

verb (To take part in sexual activity (most commonly sexual intercourse) with another person for the purposes of sexual pleasure.)

Xem thêm ví dụ

Maybe she should add “get laid” to her to-do list.
Có lẽ cô nên thêm “làm tình” vào danh sách những việc phải làm.
Is that somebody turning something around... or is that a stage-5 delusional getting laid?
Có ai đó đang xoay chuyển gì đó, hay cô nàng bị ảo giác đó đang ngủ với giai?
Get laid as often as you want.
Làm chuyện đó bất cứ khi nào mày muốn.
I mean, there's no one single answer to getting laid.
Không có câu trả lời duy nhất cho việc làm tình.
Pete isn't getting laid and he's grown that horrible beard.
Pete chưa làm tình và râu anh ấy mọc kinh khủng thế.
You ran away from the real world when getting laid didn't work out so good.
Sơ bỏ chạy khỏi thế giới thực khi đời thường không tốt như tưởng.
Forget the massage parlor, go get laid.
Chỗ sauna này không được, ta đổi chỗ khác đi.
I can't wait to see the look on your face when you're not getting laid tonight.
Anh sẽ không biết được khuôn mặt em thế nào khi chúng ta không gặp nhau tối nay
Even Bigfoot's gonna get laid sometimes.
Ngay cả Dã nhân cũng phải làm tình, đôi khi.
Look, nobody's had an original thought on Childe Harold since queen Victoria was still getting laid.
Không ai biết nguồn gốc tư tưởng Childe Harold kể từ khi nữ hoàng Victoria quan hệ lăng nhăng.
I'm getting laid off.
Chị sẽ bị sa thải mất.
'Cause I'm paying a grand a night for this suite, and I'm about to get laid.
'Bởi vì tao trả hơn một ngàn cho cái phòng này, và tao đang tính đi nghĩ đấy.
Don't go out and get laid by your snitches, and your secretaries and strippers!
Đừng đi ngủ với thư ký, gái điếm...
All the tech workers were getting laid off.
Tất cả các thợ kỹ thuật đang bị sa thải.
Yeah, let's get laid.
Yeah, hãy làm tình nào.
We are so gonna get laid tonight.
Chúng ta sẽ vui vẻ tối này.
Boy, if we were Methodists, what a shot we could have of getting laid right here.
Nếu chúng ta thuộc Hội Giám lý... thì chúng ta có nhiều cơ may được vui vẻ ở đây.
Get laid.
Phang đi.
When a girl gets laid, it's bad.
Nhưng nếu con gái mà ngủ với người khác Là thôi rồi
That temperament of yours comes from not getting laid.
Cũng phải, sao mà có thể làm định kỳ được?
You ran away from the monastery to get laid.
Sơ đã trốn chạy khỏi tu viện để trở về thế tục.
Too damn cold to get laid
Quá trời lạnh
I'm-a gonna get laid, Finchfucker.
Tao sắp lên giường rồi, Finch ạ.
To get laid and because they got rage.
Để ngủ với gái và để trút bỏ cảm xúc.
I'm getting laid this weekend, fingers crossed.
Cuối tuần này hẹn, hy vọng là được nện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get laid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.