get off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get off trong Tiếng Anh.

Từ get off trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get off

xuống

verb

I'm getting off at the next station.
Tôi sẽ xuống ở chặng đỗ tới.

xuống xe

verb (transitive) To disembark from)

I saw Gant get off the train this morning.
Tôi thấy Gant xuống xe lửa sáng nay.

Xem thêm ví dụ

Get off the lawn!
Không được giẫm lên cỏ.
Zack, you and I both know we were never getting off this plane.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
Then get off of me.
Vậy thả tôi ra!
Do you know how much time we get off in the senate?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
Claire, we have to get off the street!
Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi
“But,” said Elder Ochoa, “I knew I had to get off that plane.”
Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”
“I had seen what Jehovah did for my life by helping me to get off the alcohol.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
She helps kids get off the streets.
Cô ấy giúp trẻ đường phố.
Get off?
Xuống ư?
In the middle of the prairie, we decided to get off our horses and play marbles.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Get off of me!
Bỏ tay khỏi người tôi!
Get off me!
Bỏ tôi ra!
Get off!
Bỏ em ra!
Get off of me!
Tránh ra!
Get off!
Tránh xa!
We're getting off here.
Ta sẽ dừng ở đây.
You creepy bitches, get off!
Con chó cái khốn kiếp, buông ra!
Get off your cell phone, lady.
Bỏ điện thoại xuống đi quý cô.
Gives me a chance to get off my feet.
Nó khiến chân tôi được nghỉ ngơi.
Get off there!
Mau, lên trên này.
Should be to get off or out of to tear out.
Nên là để có được tắt hoặc ngoài để xé.
Burned it up getting off to queen, though.
Thủ dâm với Queen cháy cả máy rồi.
There one can get off the train to admire the view before the train continues five minutes later.
Người ta có thể ra khỏi tàu để ngắm nhìn cảnh quan trước khi tàu tiếp tục chạy sau đó 5 phút.
I was sitting with my girls, and Joy said, "Dang, I wish he'd get off my back.
Tôi đang ngồi giữa các em gái nhỏ thì Joy nói: "Trời ạ, em ước gì ông ấy đừng làm phiền em nữa.
Harry, get off the hat!
Harry, tránh khỏi cái nón.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.