get going trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get going trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get going trong Tiếng Anh.

Từ get going trong Tiếng Anh có nghĩa là bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get going

bắt đầu

verb

Put on your tennis shoes and get going!
Hãy mang giày thể thao vào và bắt đầu tập thể dục!

Xem thêm ví dụ

Body hair really gets going during puberty .
Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn .
Now get going.
Thôi, con đi đi.
It starts at 7 p.m. We should get going.
7 giờ tối nay, chúng ta sẽ nói chuyện về việc đó.
Girls, let's get going.
Các con, chúng ta đi thôi
If you have no more questions I'm just gonna get going.
Nếu anh không còn thêm câu hỏi nào, tôi phải đi đây
Right, I got to get going!
Phải, tôi phải đi thôi!
Get going down the back stairs.
Hãy xuống cầu thang phía sau.
I told you this was a bad idea from the get-go.
Tớ đã nói với cậu chuyện này là một ý không hay .
I'd better get going.
Em phải đi đây
Let's get going, because they're moving like the devil.
vì chúng đang di chuyển rất nhanh.
So let's get going.
Hãy bắt đầu đi.
You better get going.
Ông nên đi đi.
"""I have to get going before Nathan gets home."""
“Em phải đi trước khi Nathan về nhà.”
Look, let's just get going, OK?
Cứ đi tiếp đi, OK?
All right, we need to get going.
Được rồi, chúng ta phải đi thôi
I gotta get going.
Anh phải đi đây.
Then, I'll get going now.
Tôi xin phép.
I guarantee they're gonna pay for this, because when the going gets tough, the tough get going!
Tôi bảo đảm họ sẽ phải trả giá việc này... bởi vì anh hùng tạo thời thế, thời thế tạo anh hùng.
Gotta put them down at the get- go.
Tôi đi ăn thử tàu hũ Hàn Quốc.
Well, I have to get going.
À, tôi phải đi đây.
When I get going, you'll be begging for more.
Khi tôi làm điều đó, cô sẽ cầu xin để được nhiều hơn đấy.
All right, well, we better get going.
Được rồi, tốt hơn là chúng ta nên đi thôi.
I'll get going now.
Bây giờ tôi phải đi.
You know how little boys are when their mouths get going, heh.
Anh biết đấy, mấy đứa bé không biết mình nói gì đâu.
I wanna know what you've been trying to pull off from the get-go.
Tôi muốn biết ngay từ đầu việc cô muốn đạt được?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get going trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get going

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.