get out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get out trong Tiếng Anh.

Từ get out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra khỏi, rút, lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get out

ra khỏi

interjection

We wanted to get out of there as fast as we could.
Chúng tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây.

rút

verb

And if you can't, then get out now before we get to Jerusalem.
Và nếu anh không thể, thì hãy rút lui bây giờ trước khi chúng ta tới Jerusalem.

lộ ra

interjection

Your little stunt gets out, you unravel the whole operation.
Cái trò nguy hiểm của anh mà lộ ra, anh làm lộ toàn bộ chiến dịch.

Xem thêm ví dụ

We get who we came here for and we use him to get out.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
Get out.
Ra khỏi đây đi.
Get out of my chambers.
Ra khỏi văn phòng tôi ngay.
Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
No, get out of town.
Không, ra khỏi thành phố mà.
Almost nobody gets out of love alive.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
We had finally got out the last of the refugees that we could get out.
Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài.
Get out of your comfort zone.
Đừng có cẩn trọng nữa con.
Hey, buddy, how do we get out? !
Này, anh bạn, sao anh thoát ra được?
The sooner we get out of here, the sooner we can start living.
không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
Get out of the fucking car.
Ra khỏi xe ngay!
You need to get out of here.
Em cần phải ra khỏi đây?
Yeah, get out of the kitchen, Ron!
Biến khỏi bếp đi Ron!
If you don't get out of my sight, I will blow the whistle.
Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy.
No, picking up my diploma at Guidance and getting out.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
And materialism, they think they get out of it just by not existing, by dying, but they don't.
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
I'm in the midst of getting out of bed.
Tôi đang ở giữa ra khỏi giường.
Get out of here.
Ra khỏi đây đi.
You ain't getting out of nothing, so shut up.
Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi.
That's your get-out-of-jail-free card.
Đó là miễn--kim-bài của cậu đó.
Lyle, take your mother, get out of the house right now.
Lyle, đưa mẹ con ra khỏi nhà ngay.
We'll put it someplace safe and it'll be waiting for you when you get out.
Chúng ta sẽ để nó ở một nơi an toàn và nó sẽ đợi anh tới khi anh ra tù.
What are you going to get out of those samples?
Bạn sẽ kết luận đượctừ những mẫu này?
Half an hour ago, all you wanted to do was get out of there.
Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi.
Babe, get out there and see if anything's moving.
Babe, ra ngoài kia coi có cái gì nhúc nhích không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.