get on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get on trong Tiếng Anh.

Từ get on trong Tiếng Anh có các nghĩa là leo lên, già đi, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get on

leo lên

interjection

People would get out and go running for these commercial boats and get on.
Mọi người bước xuống, chạy tới những con tàu thương mại này và leo lên.

già đi

interjection

mặc

verb

Yeah, she can't wait to get on her new dress.
Con bé nóng lòng mặc ngay váy mới, phải không?

Xem thêm ví dụ

I wonder if I should get one.
Anh cũng muốn được như thế.
She gets on a train to the capital.
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
I’m not telling you to get on bended knee.
Tôi không bảo các bạn phải quỳ gối.
Just get on the damn ant, Scott!
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
What else can you get on him?
Còn gì nữa không?
But you can get on a German ICE train and make it almost to Albania.
Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania.
Let's get one thing straight.
Hãy đi thẳng vấn đề.
Where do I get on the number 7 bus?
Tôi lên xe buýt số 7 ở đâu được?
Him and Dad don't get on.
Bố con không thích ông ấy lắm.
Get on with it.
Ra tay đi!
Well, I'll get on.
À, tôi sắp di.
Do get on with it, man.
Nói tiếp đi.
Get on the ground!
Nằm xuống đất!
He said he was getting on a plane for the west coast, but I don't know for sure.
Nó bảo nó sẽ bay tới bờ tây nhưng anh chả chắc nữa.
You're going to get one!
Anh sẽ được như thế!
How did you get on the lot?
Sao anh vào được khu này?
If you're getting back on that ship, we get back on that ship.
Nếu anh quay lại con tàu đó, thì chúng tôi cũng sẽ quay lại nó.
Come on, just get on your knees.
Nhanh lên, quỳ xuống đi.
Whoever will get on the phone with me, then.
Thế thì bất kỳ ai thể nói chuyện với tôi.
Take control of your health and get on with your life. "
Hãy kiểm soát sức khỏe của cậu và tiếp tục cuộc đời của cậu. "
If you don't have a nano SIM card, get one from your mobile service provider.
Nếu bạn chưa có thẻ nano SIM, hãy nhận một thẻ từ nhà cung cấp dịch vụ di động.
I get one bar everywhere I fucking go.
Mình đã đi kiếm vài nơi và...
I can't be getting on a plane.
Tôi không thể tới tận đó được.
You need to get on home.
Về nhà đi.
It's diverse -- young, old, black, white, women, kids, all getting on a bike.
Nó đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.