get on well trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get on well trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get on well trong Tiếng Anh.

Từ get on well trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến bộ, đến kịp, kịp, kịp làm, tấn tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get on well

tiến bộ

đến kịp

kịp

kịp làm

tấn tới

Xem thêm ví dụ

Mirroring: When people get on well, the outcome of a negotiation is likely to be more positive.
Phản ánh: Khi mọi người tiếp tục tốt, kết quả của một cuộc đàm phán có thể sẽ tích cực hơn.
Now going by the name Norman Scott, although he gets on well with horses and dogs, he fails to keep a job or relationship, drinks too much and abuses drugs.
Bây giờ với cái tên Norman Scott, mặc dù anh ta rất hợp với ngựa và chó, anh ta không giữ được công việc hay mối quan hệ, uống quá nhiều và lạm dụng thuốc.
You all get on rather well, don't you?
Các cô khá hòa hợp với nhau, phải không?
I mean, you know, we get on pretty well.
Ý tớ là, bọn mình đang rất ổn.
I'm getting on very well.
Rất tốt.
I get on pretty well with my new classmates.
Tôi khá hòa hợp với những người bạn cùng lớp mới.
Hence, joy depends to a large degree on getting along well with others.
Vì vậy, niềm vui tùy thuộc phần lớn vào việc hòa thuận với người khác.
Since no one was interested in what I planned to do with my life, and as I did not get on very well with Miss Fairclough anyway, I decided not to tell her.
Vì không ai buồn quan tâm đến những dự tính tương lai của tôi, và vì không hợp với cô Fairclough, nên tôi quyết định không rao giảng cho cô.
The first one is getting along well with others.
Điều đầu tiên là việc hoà thuận với người khác.
and Zeinab said, "Well, get on with it."
và Zeinab: "Tốt thôi, chúng ta sẽ quen với nó".
If colleagues get along well with one another, the work benefits.
Nếu nhân viên làm việc ăn ý với nhau, công việc được thuận lợi.
Well, I'll get on.
À, tôi sắp di.
Good Friar, where can a man get, well, moderately insensible on a drink around here?
Tu sĩ tốt bụng, 1 người đàn ông thể đi đâu... Để uống một mức vừa phải quanh đây?
If we get quality as well as on-time delivery.. .. we'll increase our quota.
Nếu chúng tôi thấy chất lượng tốt cũng như giao hàng đúng hạn Chúng tôi sẽ tăng số lượng lên.
Well, get him on the phone.
, gọi điện cho ông ta đi.
Well, let's get on it, then.
Vậy hãy ra khỏi đây nào!
Well, you gonna get one hell of a tan at least.
Ít nhất thì cô sẽ có được một làn da rám nắng rất đẹp.
A roadside billboard, stating "IF YOU DON'T HAVE AN OIL WELL...GET ONE!" was shown as the New York-bound bus carrying Joe Buck rolled through Texas.
Một tấm biển quảng cáo nằm cạnh đường với lời giới thiệu "IF YOU DON’T HAVE AN OIL WELL...GET ONE" hiện ra trên hành trình của chuyến xe đưa Joe rời Texas.
Well, you should get one.
Ông nên kiếm một người đi.
Well, get the fuck on with it.
Ông làm mẹ luôn đi.
Even though the Ross kids, as well as Jessie, get on his nerves sometimes, he deeply cares about them.
Mặc dù Jessie đôi khi khó chịu với những đứa trẻ nhà Ross, cô cũng vẫn yêu thương bất chấp những trò quậy của chúng.
Yeah, well, we'll get our hands on those when we get inside.
, chúng ta sẽ khi vào tới bên trong...
Well, you get my nuts on the cup on this one.
Vâng, lần này thì tôi thông cảm cho anh.
Well, you can get them on Amazon.
Anh có thể tìm thấy ở Amazon.
Well, let's get this show on the road.
Thôi được, chúng ta bắt đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get on well trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.