깨끗한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 깨끗한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 깨끗한 trong Tiếng Hàn.

Từ 깨끗한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sạch, sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 깨끗한

sạch

adjective

먼저, 우리는 도덕적 깨끗함을 유지하고자 결심해야 합니다. 바울은 우리에게 이렇게 말합니다.
Một lý do là chúng ta phải cương quyết giữ thanh sạch về đạo đức.

sạch sẽ

adjective

이 말은 깨끗한 한 잔의 물을 떠올리게 해주었습니다.
Và sau đó, nó làm tôi nghĩ về một cốc nước, mộ thứ sạch sẽ.

Xem thêm ví dụ

여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
(디모데 첫째 2:9, 신 영어 성서[The New English Bible]) 하느님께서 거룩하다고 여기시는 사람들의 의로운 행동이 계시록에서 “밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷”으로 묘사된 것도 놀라운 일은 아닙니다.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
하지만 그는 고의적으로 죄를 짓는 여하한 사람으로부터도 회중을 깨끗하게 유지해야 한다고 생각하였습니다.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
그는 그 여자에게서 깨끗한 도덕적 신분과 선한 양심을 빼앗는 것입니다.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
그 시설들은 수수하고 깨끗하며 잘 정리되어 있어 외관에 품위가 있습니다.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
* 깨끗한 생각을 하면 크고 첫째 되는 계명, 곧 마음을 다하고 목숨을 다하고 뜻을 다하여 하나님을 사랑하라는 계명에 순종하는 데 도움이 됩니다.( 마태복음 22:37 참조)
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
잠수하면서, 전 18.000ft 구역까지 내려갔는데 전 그 지역이 해저바닥에서 오염되지 않은 깨끗한 야생지역이라고 생각했습니다.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
나는 깨끗하고 의미 있는 삶을 만끽하고 있어요.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
(고린도 후 4:4) 그들은 “거룩한 백성”으로서의 깨끗한 신분을 잃게 될 것이며, “세상에 의해 더러워지지 않”은 상태를 유지하지 못하게 될 것입니다.
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
한번은 바울과 네 명의 그리스도인이 자신들을 의식상 깨끗하게 하기 위해 성전에 간 일이 있다.
Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình.
그는 그리스도의 희생에 대한 믿음을 근거로 과거의 죄를 용서받았으므로 하느님 앞에서 깨끗한 양심을 누리게 될 것입니다.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
다음 진리를 칠판에 적는다. 우리는 예수 그리스도의 속죄를 통해 합당하지 못한 상태에서 깨끗해질 수 있다.
Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Chúng ta có thể được thanh tẩy khỏi sự không xứng đáng của mình nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô
(하박국 1:13) 그분에게 바치는 숭배와 희생은 신체적으로, 도덕적으로, 영적으로 깨끗하고 더럽혀지지 않은 것이어야 합니다.—레위 19:2; 베드로 첫째 1:14-16.
(Ha-ba-cúc 1:13) Sự thờ phượng và của-lễ dâng lên cho Ngài phải thanh sạch về thể xác, luân lý và thiêng liêng.—Lê-vi Ký 19:2; 1 Phi-e-rơ 1:14-16.
12 그에 더하여, 바울은 이렇게 말하였습니다. “믿음의 온전한 확신을 가지고 참된 마음으로 가까이 갑시다. 우리는 마음에 뿌림을 받아 악한 양심에서 벗어났고 몸을 깨끗한 물로 씻었습니다.”
12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22).
더욱더 중요한 것으로, 이 출판물은 그리스도 예수를 통해 깨끗해진 지상 낙원에서 생명으로 부활된다는 하느님의 약속을 부각시킨다.
Còn quan trọng hơn nữa, sách đó cho thấy lời hứa của Đức Chúa Trời, qua Giê-su Christ, về sự sống lại trong địa đàng trên đất được tẩy sạch.
붉은 암소의 재를 사용하는 것은 예수의 희생을 통해 깨끗하게 하는 것을 예표합니다.—히브리 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
여호와의 증인이 전하고자 하는 소식이 바로 이 왕국에 대한 그리고 성경적으로 뒷받침되는 희망인, 깨끗해지고 아름답게 된 땅에서의 영원한 생명에 대한 것입니다.
Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết.
하지만 그들은 깨끗해진 몸에 대해 기뻐하면서도, 오로지 제사장에게 깨끗하다는 판정을 받기만을 바랐던 것 같습니다”라고, 리버런스 형제는 말하였습니다.
Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”.
하얀 백사장, 태곳적 깨끗함을 간직한 바다, 바람에 흔들리는 야자나무 그리고 낭만적인 티키 횃불이 은은히 비치는 베란다에서 보내는 아늑한 밤이 떠오를지 모릅니다.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
(디모데 첫째 1:11) 이제, 도덕적으로 깨끗한 상태를 유지하여 더 행복한 삶과 하느님의 승인을 누리기 위해 멀리해야 하는 얼마의 행동들에 대해 알아보겠습니다.
(1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận.
10분: 깨끗한 왕국회관은 여호와께 영예가 된다.
10 phút: Phòng Nước Trời sạch sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va.
먼저, 우리는 도덕적 깨끗함을 유지하고자 결심해야 합니다. 바울은 우리에게 이렇게 말합니다.
Một lý do là chúng ta phải cương quyết giữ thanh sạch về đạo đức.
13, 14절: 우리는 깨끗해졌기 때문에 어떤 희망을 갖고 있습니까?
Câu 13 và 14: Nhờ được tẩy sạch, chúng ta có hy vọng nào?
(고린도 둘째 7:1) 성령의 도움이 없다면 우리가 과연 하느님의 거룩함 곧 깨끗함의 요구 조건에 달할 수 있겠습니까?
(2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao?
□ 창고, 화장실, 코트룸 등은 깨끗하게 잘 정돈되어 있어야 하며, 불에 잘 타는 가연성 물질이나 개인 물품이나 쓰레기가 없어야 한다.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 깨끗한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.