Giove trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Giove trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Giove trong Tiếng Ý.
Từ Giove trong Tiếng Ý có các nghĩa là Sao Mộc, thần Giu-pi-te, Mộc Tinh, sao mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Giove
Sao Mộcproper (Giove (astronomia) Oltre mille volte più grande della terra, Giove esercita una tremenda influenza gravitazionale. Lớn hơn Trái Đất gấp ngàn lần, Sao Mộc phát ra một lực hút kinh khủng. |
thần Giu-pi-teproper (mitologia) |
Mộc Tinhproper (pianeta) Giove, il quinto pianeta nel nostro sistema solare ed il piu'grande. 'Mộc Tinh, hành tinh thứ năm trong hệ Mặt Trời của chúng ta, và lớn nhất. |
sao mộc
Ci sono pianeti simili a Giove che sono caldi, Có những hành tinh nóng giống sao Mộc |
Xem thêm ví dụ
Ciò equivale all'aver fatto il pieno dell'auto nel 1998, aver atteso fino al 2011 e poter ora fare due viaggi andata e ritorno su Giove. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Abbiamo lasciato l'orbita di Giove. ] Chúng tôi đã nắm rõ quỹ đạo của Sao Mộc ] |
Con una massa di 1,0243 × 1026 kg Nettuno è un corpo intermedio fra la Terra ed i grandi giganti gassosi: la sua massa è diciassette volte quella della Terra, ma è appena un diciannovesimo di quella di Giove. Sao Hải Vương có khối lượng 1,0243×1026 kg, nằm trung gian giữa Trái Đất và các hành tinh khí khổng lồ: khối lượng của nó bằng 17 lần khối lượng Trái Đất nhưng chỉ bằng 1/19 so với của Sao Mộc. |
La sonda Galileo ha eseguito sei sorvoli ravvicinati di Ganimede tra il 1995 ed il 2000 (indicati come G1, G2, G7, G8, G28 e G29) e ha scoperto che la luna ha un campo magnetico proprio all'interno della ben più vasta magnetosfera di Giove, ma indipendente da questa. Tàu thám hiểm Galileo đã thực hiện 6 lần bay ngang qua Ganymede trong khoảng thời gian từ năm 1995 đến 2000 (các chuyến bay mang mã hiệu G1, G2, G7, G8, G28 và G29) đã phát hiện thấy mô men từ trường trên Ganymede tồn tại độc lập với từ trường của Sao Mộc. |
Amalthea è anche il nome di uno dei piccoli satelliti interni di Giove. Amalthea cũng là tên một vệ tinh nhỏ của Sao Mộc. |
Secondo la mitologia greco-romana, Zeus (Giove) e Leda ebbero due gemelli, Castore e Polluce. Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux. |
9907 Oileus è un asteroide troiano di Giove del campo greco. 9907 Oileus là một tiểu hành tinh Trojan Sao Mộc thuộc trại Hy Lạp. |
I modelli superficiali non possono spiegare perché i flussi atmosferici su Giove violino i criteri di stabilità. Các mô hình nông không thể giải thích nổi vì sao các dòng chảy khí quyển trên Sao Mộc lại rất ổn định, vi phạm các tiêu chí về tính bền vững của lý thuyết. |
Oggi ho letto che po ́hanno messo nelle relazioni finanziarie su " Il mercato aperto tranquillamente " con un occhio di simpatia, perché, per Giove, certamente aperto tranquillamente per noi! Ngày nay tôi đọc mà bit họ đặt trong các báo cáo tài chính về " mở cửa thị trường lặng lẽ " với một con mắt thông cảm, cho, bởi Jove, chắc chắn nó mở âm thầm cho chúng ta! |
Prendiamo Giove, ad esempio. Hãy lấy sao Mộc làm ví dụ. |
Nel corso del XVII secolo, Io e gli altri satelliti galileiani servirono per diversi scopi, come quello di determinare la longitudine, per convalidare la terza legge di Keplero sul moto planetario, e per la determinazione del tempo necessario per la luce nel viaggiare tra Giove e la Terra. Ở thế kỷ 17, Io và các vệ tinh Galile khác được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, như giúp các nhà hàng hải xác định kinh độ, bằng chứng cho định luật thứ ba về chuyển động hành tinh của Kepler, và xác định thời gian để ánh sáng di chuyển giữa Sao Mộc và Trái Đất. |
Fu il più esterno satellite di Giove fino alla scoperta di Megaclite nel 2000. Sinope là vệ tinh được biết đến ngoài cùng của Sao Mộc cho đến khi phát hiện ra Megaclite vào năm 2000. |
Giove che galleggia nel vostro piatto. Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy. |
Sottoposte a pressioni eccezionalmente alte, come quelle che si trovano al centro dei giganti gassosi (Giove ad esempio), le molecole perdono la loro identità e l'idrogeno diventa un metallo liquido (idrogeno metallico). Dưới áp suất cực cao, chẳng hạn như tại trung tâm của các hành tinh khí khổng lồ (như Sao Mộc), các phân tử hydro mất đặc tính của nó và hydro trở thành một kim loại (xem hydro kim loại). |
Questo era un progetto per costruire un razzo a propulsione nucleare di 4000 tonnellate per andare su Saturno e Giove. Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao Thổ và Sao Mộc. |
Offrirebbe il trono di Giove... in cambio di quel morbo purulento... generato dai suoi nobili lombi. Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy. |
E quindi tre applausi per Nantucket, e sono stufa di una barca e corpo stufa quando saranno, per allontanare la mia anima, Giove stesso non può. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Verso la fine del II secolo a.E.V. le principali divinità romane corrispondevano ormai a quelle greche: Giove a Zeus, Giunone a Era, e così via. Vào cuối thế kỷ thứ hai TCN, người La Mã tin rằng các thần chính của họ cũng là các thần Hy Lạp—thần Jupiter là thần Zeus, thần Juno là thần Hera v.v... |
Allo stesso modo in cui vediamo che un <i>Giove caldo</i> disperdere gas, anche la Terra disperderà gas. Tương tự khi bạn thấy khí bốc hơi lên từ sao Mộc nóng, khí cũng sẽ bốc hơi trên Trái Đất. |
Ippocrate... l'attribuiva alla fuoriuscita dal suolo di gas malefici durante i terremoti, causati da un'insana costellazione di Marte, Giove e Saturno. Hippocrates đã đổ lỗi nó là do không khí xấu thoát ra từ lòng đất khi có động đất... nguyên nhân do sự nhiễu loạn các hành tinh Hỏa tinh, Mộc tinh và Thổ tinh. |
Per la grazia di Giove, Gaio Ottaviano Cesare, figlio legittimo di Gaio Giulio Cesare, si impegna in questo giuramento: Che lui, personalmente, esaudira'le disposizioni del suo amato padre riguardanti i lasciti al popolo. Dưới sự chiếu cố của Jupiter, Gaius Octavian Caesar, con trai hợp pháp của Gaius Julius Caesar, đưa ra lời đảm bảo rằng đích thân ngài sẽ hoàn thành các điều khoản cha ngài đã đưa ra cho dân chúng. |
I pianificatori della missione ritardarono la decisione di tentare un flyby finché non furono certi che il veicolo spaziale avrebbe avuto abbastanza propellente per terminare la propria missione su Giove. Các thành viên trong nhóm lập kế hoạch bay đã chậm trễ trong việc ra quyết định thử một lần bay ngang qua cho đến khi họ chắc chắn con tàu còn đủ nhiên liệu để hoàn thành nhiệm vụ thăm dò Sao Mộc. |
Su La Stampa del 13 ottobre 2009 il giornalista Paolo Manzo cita impropriamente un allineamento «di Marte, Giove, Saturno, uno spettacolo astronomico senza precedenti», in corrispondenza della fatidica data. Trên tờ báo Ý La Stampa ngày 13 tháng 10 năm 2009, nhà báo Paolo Manzo nêu ra một biểu đồ về sự thẳng hàng "của Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, một cảnh tượng thiên văn vô tiền khoáng hậu" vào ngày định mệnh. |
Quando l'esplorazione diretta dell'atmosfera di Giove della sonda Galileo rivelò che i venti si estendono anche al di sotto delle nubi di vapore acqueo, localizzate a 5-7 bar di pressione, e che non mostrano alcuna intenzione di affievolirsi neppure a 22 bar di pressione, apparve evidente che la circolazione nell'atmosfera gioviana potesse in effetti essere profonda. Trong khi đó, tàu thăm dò Galileo phát hiện ra gió trên Sao Mộc vẫn thổi mạnh ở sâu bên dưới các đám mây nước ở 5–7 bar và không cho thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sự giảm tốc độ gió ngay cả ở độ sâu với áp suất 22 bar, có nghĩa là sự lưu thông khí quyển Sao Mộc thực tế có thể sâu. |
Il forte calore interno di Giove crea una serie di caratteristiche semipermanenti nella sua atmosfera, come ad esempio la famosa Grande Macchia Rossa. Nhiệt lượng khổng lồ từ bên trong Sao Mộc tạo ra một số đặc trưng bán vĩnh cửu trong bầu khí quyển của nó, như các dải mây và Vết đỏ lớn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Giove trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Giove
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.