giostre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giostre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giostre trong Tiếng Ý.

Từ giostre trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hội chợ, chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giostre

Hội chợ

chợ

Xem thêm ví dụ

È stato come quando portammo le bambine alla giostra dei cavalli.
Như là mấy đứa con gái đi quẫy vậy.
Non ci sono più altalene o strutture per arrampicarsi, giostre, corde, niente che possa interessare a un bambino al di sopra dei quattro anni, perché in questo modo non ci sono rischi associati.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
Questa é una giostra, progettata dalla Roundabout, che pompa l'acqua man mano che i bambini giocano.
Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.
Come i cavalli su una giostra, andammo in una direzione, mentre John andava nell'altra.
Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại.
Qui vicino, c'è un'uscita vicino alla giostra.
Tại đây, có một lối ra gần ngựa gỗ tròn.
Rusty, è come sulle giostre.
Rusty, giống y như chơi đèn cù.
Le prime giostre apparvero in Europa nel 1860 e poi negli Stati Uniti negli anni 1870.
Quạt trần đầu tiên xuất hiện vào thập niên 1860 và 1870 tại Hoa Kỳ.
Ero impegnato con una giostra rotta, ed e'andato a farsi un giro.
Tôi bận với 1 con ngựa hư và nó đi lang thang.
Montagne russe, la giostra.
Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp.
Una volta era tanto forte da riuscire a sollevare due cavalli delle giostre, uno per braccio.
Trước kia ông khỏe đến nỗi có thể nâng một con ngựa gỗ bằng một tay.
Il Palio degli Asini e Giostra delle Cento Torri la prima domenica di ottobre.
Cờ tướng và tổ tôm điếm khởi tranh từ sáng mùng 10 tháng giêng.
Così ho fatto questi piccoli appartamenti. E piccole giostre, altalene, dondoli, piccole scale.
Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu
Da piccola andavi alle giostre?
Hồi nhỏ cô có đi carnival không?
Nonno guarda quella giostra!
Ông, đằng kia có thú nhún kìa.
E finalmente, per la giostra a cavallo e campione del torneo Adhemar, conte d'Anjou.
Đấu thương trên lưng ngựa... và vô địch của trận đấu.
Qui vicino... c'è un'uscita vicino alla giostra.
Đằng kia có một lối thoát, ở gần chỗ quay ngựa.
Percio'dovra'solo aspettare accanto alla giostra.
Những gì chị cần làm là đợi ở đó.
Questa é una giostra, progettata dalla Roundabout, che pompa l'acqua man mano che i bambini giocano.
Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout (Bùng Binh) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.
La giostra ruota a tasca" corrente " e tutti gli strumenti che sono stati rimossi durante il recupero processo ora può essere ricaricata in cambio dell'utensile
Carousel luân phiên hiện tại " túi " và bất kỳ công cụ đã được gỡ bỏ trong thời gian phục hồi quy trình bây giờ có thể được re- loaded vào các công cụ changer
Finora solo la giostra l'ha messa fuori gioco.
Tạm thời thì đừng hoạt động quá mạnh.
E'cosi'... ti concentri su come il tuo avversario giostra i pezzi.
Nó như thế này - cô tập trung vào cách đối phương giữ quân cờ.
Di fatto abbiamo fatto a pezzi le gallerie per creare un setting completamente diverso, una ricreazione del suo primo studio, una giostra di specchi, una scatola dei segreti, una nave affondata, un interno bruciato, con video e sottofondi musicali che andavano dall'opera a maiali fornicanti.
Thật ra, chúng ta đã phá vỡ phòng trưng bày để khôi phục toàn bộ hoạt cảnh khác, khôi phục lại studio đầu tiên của anh ta, một căn phòng đầy gương, một chiếc hộp gây tò mò, một con tàu bị chìm, một nội thất bị đốt trụi, cùng những video và những bản nhạc nền được sắp xếp từ nhạc arias mang phong cách opera đến những chú heo đang làm chuyện đó.
Il giorno prima eravamo stati alle giostre.
Chúng tôi từng đi carnival.
Quindi magari cadrò da quella maledetta giostra, ma ti devo prendere, capito?
Nên có lẽ anh sẽ ngã nhào khỏi con ngựa gỗ trời đánh ấy, nhưng anh phải với tới em, đúng không?
# Scendo da questa tua giostra... #
Phải đi khỏi cái vòng quay ngựa gỗ này thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giostre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.