giraffa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giraffa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giraffa trong Tiếng Ý.

Từ giraffa trong Tiếng Ý có các nghĩa là hươu cao cổ, Lộc Báo, Chi Hươu cao cổ, Hươu cao cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giraffa

hươu cao cổ

noun

Sono molto felice di avere una giraffa, sareste interessato.
Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.

Lộc Báo

feminine (Giraffa (costellazione)

Chi Hươu cao cổ

feminine (genere di mammiferi)

Hươu cao cổ

feminine

Xem thêm ví dụ

Giovani giraffe venivano offerte in dono a governanti e re come simbolo di pace e buona volontà fra le nazioni.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Grazie alla sua eccezionale mole, agilità e velocità, oltre all’ottima vista, la giraffa ha pochi nemici allo stato libero, a parte i leoni.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
Vi può raccontare delle storie, in inglese, del corvo assetato, del coccodrillo e della giraffa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Ora signore, lei ha la giraffa.
Giờ, người đang giữ chú hươu cao cổ.
Quando la giraffa invecchia, i colori si scuriscono.
Khi hươu cao cổ già đi, màu của nó đậm dần.
I movimenti delle giraffe sono aggraziati e armoniosi.
Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng.
Sono molto felice di avere una giraffa, sareste interessato.
Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.
(Risate) "Eccole, le giraffe".
(Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ."
La giraffa è l’animale più alto che esista.
Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật.
Una giraffa!
Ta có một con hươu cao cổ!
Il suo fogliame costituisce il cibo preferito delle giraffe.
Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ.
Dobbiamo davvero insegnare ai ragazzi che il pollo non è una giraffa.
Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu.
E' stata chiamata "Tall Horse", ovvero una giraffa a grandezza naturale.
Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật.
Mi hai venduto giraffe sodomite.
Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị.
Un uomo entra in un bar con una giraffa.
Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ.
La giraffa cade a terra.
Rồi con hươu ngã gục xuống.
Giraffe: Imponenti, eleganti e con le zampe lunghe
Hươu cao cổ—Cao lừng lững, chân dài, và dáng tao nhã
E vent'anni dopo, miracolosamente, abbiamo collaborato con una compagnia del Mali, la Sogolon Marionette Troupe di Bamako, dove abbiamo fatto uno spettacolo su una giraffa alta.
Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao.
Siamo troppo impegnati a tener fuori le giraffe -- a mettere i bambini sull'autobus la mattina, a cercare di arrivare in orario al lavoro, a sopravvivere al sovraccarico di email e alla politica da osteria, a cercare negozi di alimentari, arrangiare alla meglio pasti, a fuggire per quelle preziose due ore serali da spendere alla TV di prima serata o TED online, passando da un giorno all'altro, a tenere fuori le giraffe.
Chúng ta quá bận rộn giữ những con hươu cao cổ xa khỏi nhà -- đưa mấy đứa trẻ lên xe bus mỗi sáng, đi làm đúng giờ, sống sót qua đống email quá tải các hoạt động chính trị, mua bán thực phẩm, nấu các bữa ăn, dành một vài giờ quý giá mỗi tối xem các chương trình truyền hình trên TV hoặc là TED trên mạng, ngày này qua ngày khác, tránh mấy con hươu cao cổ.
Quando la giraffa abbassa la testa, le valvole nella vena giugulare impediscono al sangue di tornare al cervello.
Khi hươu cúi đầu xuống, van trong tĩnh mạch cảnh cản không cho máu dồn về não.
Proprio come la morfologia e la complessità della vita sulla terra che non finisce mai, pochi miglioramenti e aggiunte in complessità al codice del DNA portano a nuove creature come le giraffe o le orchidee. Così anche, pochi miglioramenti nello schema dei punti all'uncinetto portano a nuove e stupende creature nell'albero evolutivo della vita realizzata all'uncinetto.
Cũng như hình thái học và sự phức tạp của sự sống trên trái đất không bao giờ ngừng. những sự thêm thắt và phức tạp hóa trong mã DNA dẫn đến những loài mới như hươu cao cổ, hay hoa lan, khi chúng tôi cải biên bản sơ đồ móc đã dẫn đến những sinh vật mới và đẹp lạ lùng trong cây tiến hóa sinh vật bằng móc.
No, la giraffa no.
Không, con hưu cao cổ thì không được.
Cosa dovrei farmene con una giraffa?
Ta dùng hươu cao cổ làm gì hả?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giraffa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.