glassware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glassware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glassware trong Tiếng Anh.

Từ glassware trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ thuỷ tinh, đồ thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glassware

đồ thuỷ tinh

noun

đồ thủy tinh

noun

You know your glassware.
Anh biết không, đồ thủy tinh của anh đây.

Xem thêm ví dụ

Lead crystal glassware was formerly used to store and serve drinks, but due to the health risks of lead, this has become rare.
Đồ thủy tinh pha lê chì trước đây được sử dụng để lưu trữ và phục vụ đồ uống, nhưng do ngộ độc chì, điều này đã trở nên hiếm gặp.
Wongdeun Kongcharoen , 34 , a hotel manager in Chiang Rai , said the earthquake cracked the walls of houses and scattered glassware and other belongings in all directions .
Wongdeun Kongcharoen , 34 tuổi , giám đốc khách sạn ở Chiang Rai , nói rằng động đất làm nứt tường nhà và làm cho đồ thủy tinhđồ đạc cá nhân khác văng ra mọi hướng .
The common type of borosilicate glass used for laboratory glassware has a very low thermal expansion coefficient (3.3 × 10−6 K−1), about one-third that of ordinary soda-lime glass.
Loại thủy tinh borosilicate phổ biến được sử dụng cho thủy tinh trong phòng thí nghiệm có hệ số giãn nở nhiệt rất thấp (3.3 × 10−6 K−1), khoảng một phần ba lượng thủy tinh soda-lime thông thường.
This reduced manufacturing costs and, combined with a wider use of colored glass, led to cheap glassware in the 1930s, which later became known as Depression glass.
Điều này làm giảm chi phí sản xuất và kết hợp với việc sử dụng rộng rãi của các loại thủy tinh màu đã tạo ra các sản phẩm thủy tinh rẻ tiền trong những năm 1930, sau này được biết đến như là thủy tinh thời kỳ suy thoái.
Among other Western goods that found a ready market in India were glassware, metals, coral, and textiles.
Trong số những mặt hàng khác của Tây Phương đã tìm được chỗ đứng ở thị trường Ấn Độ là: thủy tinh, kim loại, san hô và vải sợi.
It results in some energy exchange between the constituents of the reaction as well as with the system environment, which may be designed vessels—often laboratory glassware.
Nó tạo ra một số trao đổi năng lượng giữa các thành phần của phản ứng cũng như với môi trường hệ thống, môi trường này có thể được là các hộp chứa được thiết kế đặc dụng - thường là dụng cụ thí nghiệm thủy tinh.
The chemistry laboratory stereotypically uses various forms of laboratory glassware.
Phòng thí nghiệm hóa học có khuôn mẫu thường sử dụng nhiều loại dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm.
You know your glassware.
Anh biết không, đồ thủy tinh của anh đây.
Caravans traveling through the Parthian Empire brought West Asian and sometimes Roman luxury glasswares to China.
Những đoàn Caravan du hành thông qua đế chế Parthia mang thuỷ tinh Tây Á và đôi khi là hàng cao cấp của La Mã tới Trung Quốc.
Lampworking is used to make complex and custom scientific apparatus; most major universities have a lampworking shop to manufacture and repair their glassware.
Tạo hình thủy tinh được sử dụng để chế tạo các thiết bị khoa học phức tạp và tùy chỉnh; hầu hết các trường đại học lớn đều có một xưởng tạo hình thủy tinh để sản xuất và sửa chữa đồ thủy tinh của họ.
As recently as 2009, actinide oxides, such as curium sesquioxide, are being considered for storage uses (in the form of heavily durable ceramic glassware) for the transportation of the light-and-air sensitive fission and transmutation target substances.
Gần đây nhất là năm 2009, các oxit actinit, ví dụ như curi sesquioxit, đang được xem xét để sử dụng trong lưu trữ (dưới dạng gốm thủy tinh bền vững) để vận chuyển các chất chuyển hoá nhạy cảm với ánh sáng và không khí. ^ 8.
George Ravenscroft (1618–1681) was the first to produce clear lead crystal glassware on an industrial scale.
George Ravenscroft (1618 - 1681) là người đầu tiên sản xuất đồ thủy tinh pha lê trong suốt ở quy mô công nghiệp.
In this first systematic treatise on glass, he again refers to the use of lead glass in enamels, glassware, and for the imitation of precious stones.
Trong chuyên luận có hệ thống đầu tiên này trên kính, một lần nữa ông đề cập đến việc sử dụng thủy tinh chì trong men, đồ thủy tinh và để làm giả đá quý.
(Joshua 19:29) Over the years, Tyre has become famous as a manufacturer of metal objects, glassware, and purple dye.
(Giô-suê 19:29) Trải qua nhiều năm, Ty-rơ trở thành nổi tiếng là một nước chế tạo các đồ kim khí, đồ thủy tinh và thuốc nhuộm màu tía.
The fortunate thing about lab glassware is that it boils water at the speed of light.
Điều may mắn của đồ đạc bằng thủy tinh trong phòng thí nghiệm là chúng đun sôi nước với tốc độ ánh sáng.
Borosilicate glass is sometimes used for high-quality beverage glassware.
Thủy tinh Borosilicate đôi khi được sử dụng cho đồ thủy tinh đựng nước giải khát chất lượng cao.
Now, we're going to need all new glassware heating mantles, about a hundred pounds of ice.
Chúng ta cần toàn bộ chai lọ mới bếp đun hình cầu, và khoảng 100 pao nước đá.
The most common isotope, technetium-99, is a weak beta emitter; such radiation is stopped by the walls of laboratory glassware.
Đồng vị phổ biến nhất, Tc99, là nguồn bức xạ beta yếu; bức xạ của nó có thể bị ngăn chặn lại bởi thành của các thiết bị bằng thủy tinh trong phòng thí nghiệm.
In Holland, local engraving masters such as David Wolff and Frans Greenwood stippled imported English glassware, a style that remained popular through the eighteenth century.
Tại Hà Lan, các bậc thầy khắc địa phương như David Wolff và Frans Greenwood đã quy định đồ thủy tinh nhập khẩu tiếng Anh, một phong cách vẫn còn phổ biến trong suốt thế kỷ thứ mười tám.
However glassware is not central to chemistry, and a great deal of experimental (as well as applied/industrial) chemistry is done without it.
Tuy nhiên, những dụng cụ thủy tinh này không phải là trung tâm của hóa học, và rất nhiều các thí nghiệm (cũng như ứng dụng / công nghiệp) hóa học được thực hiện mà không cần những dụng cụ này.
Robert Donceel and Pauline Donceel-Voûte focused their research on the small finds amongst de Vaux's unpublished materials from Qumran, including, but not limited to, glassware (55 newly catalogued items), stoneware (53 new items), metal wares, and coins.
Robert Donceel và Pauline Donceel-Voûte tập chú việc nghiên cứu của họ vào những vật nhỏ tìm thấy trong số những vật De Vaux phát hiện ở Quamran mà không được công bố, itrong đó có các đồ thủy tinh (55 món mới được liệt kê), các đồ đá (53 món mới), các đồ kim loại, và các tiền đúc.
The indirect exchange of goods on land along the Silk Road and sea routes included Chinese silk, Roman glassware and high-quality cloth.
Việc trao đổi hàng hoá gián tiếp trên đất dọc theo con đường Tơ lụa và tuyến đường biển bao gồm lụa Trung Quốc, thủy tinh và vải chất lượng cao La Mã.
The third is the Kunstsammlungen, which contains a collection of 300,000 copperplate engravings (Kupferstich-Kabinett), a 20,000 piece coin collection (Münzkabinett), a 7,000 piece documentation collection (Briefe & Urkunden), and a 3,500 piece glassware collection (Gläser-Sammlung).
Thứ ba là bộ sưu tập nghệ thuật (Kunstsammlungen), với một thế giới những bộ sưu tập các loại với 300.000 bản in khắc (Kupferstich-Kabinett), 20.000 bộ tiền kim loại (Münzkabinett), 7000 tập tư liệu dẫn chứng (Briefe & Urkunden), và 3,500 bộ đồ thuỷ tinh (Gläser-Sammlung).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glassware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.