gland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gland trong Tiếng Anh.

Từ gland trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến, 腺, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gland

tuyến

noun (organ that synthesizes and secretes substance)

Your skin has pores which connect to oil glands located under the skin .
Da của bạn có các lỗ nhỏ nối đến các tuyến dầu nằm dưới da .

noun (organ that synthesizes and secretes substance)

hạch

noun

Xem thêm ví dụ

A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
It's just the problem of unsaturated and fat secretion of the sweat gland
Mày có vấn đề với tuyến mồ hôi rồi.
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus.
Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường.
The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
HONEYBEES (Apis mellifera) construct their honeycombs with wax secreted from glands found on the underside of their abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
As the gland grows , it can press on the urethra and cause urination and bladder problems .
Khi tuyến tiền liệt giãn nở ra , nó có thể đè lên niệu đạo và gây ra nhiều vấn đề về niệu đạo và bàng quang .
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS.
Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS.
Ruben & Jones (2000) note that the Harderian glands, which secrete lipids for coating the fur, were present in the earliest mammals like Morganucodon, but were absent in near-mammalian therapsids like Thrinaxodon.
Ruben & Jones (2000) lưu ý rằng các tuyến Harderia, tiết ra lipit để bọc lông, đã có mặt ở các thú có vú sớm nhất như Morganucodon, nhưng không có trong các Cung thú gần động vật có vú như Thrinaxodon.
Even though cadmium and its compounds are toxic in certain forms and concentrations, the British Pharmaceutical Codex from 1907 states that cadmium iodide was used as a medication to treat "enlarged joints, scrofulous glands, and chilblains".
Mặc dù cadimi và các hợp chất của nó có độc tính cao, nhưng British Pharmaceutical Codex (BPC) từ năm 1907 đã thông báo rằng iốtua cadimi được sử dụng làm thuốc trong y tế để điều trị các bệnh "khớp, tràng nhạc và cước".
These may interface with endocrine glands of the brain to result in periodic release of hormones.
Chúng có thể liên kết với các tuyến nội tiết của não để dẫn đến sự phóng thích hormone.
Your skin has pores which connect to oil glands located under the skin .
Da của bạn có các lỗ nhỏ nối đến các tuyến dầu nằm dưới da .
Inside each spider, there are hundreds of silk glands, sometimes thousands.
Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ.
The exact cause of seborrhea is n't known , although some researchers believe it can be caused by an overproduction of skin oil ( sebum ) in the oil glands and hair follicles .
Người ta vẫn chưa biết rõ nguyên nhân gây tăng tiết bã nhờn , mặc dù vậy một số nhà nghiên cứu cho rằng gàu có thể là do tiết nhờn trên da ( bã nhờn ) ở tuyến nhờn và nang lông quá nhiều .
The lower part of the trap contains glands which absorb nutrients from captured prey.
Phần dưới của bẫy chứa các tuyến hấp thụ các chất dinh dưỡng từ con mồi bắt được.
Saltwater crocodiles dispose of excess salt in their bodies through specialized salt glands.
Cá sấu nước mặn xử lý muối dư thừa trong cơ thể của chúng thông qua các tuyến muối chuyên biệt.
On another occasion, I had to have a large tumor removed from the prostate gland.
Một lần khác, tôi được giải phẫu cắt bỏ một khối u lớn ở tuyến tiền liệt.
A transrectal ultrasound (TRUS) test is useful “when the PSA or DRE indicates an abnormality” and the doctor needs to decide whether he should recommend a biopsy of the prostate gland.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
Juveniles lack the adults' large parotoid glands, so they are usually less poisonous.
Con nhỏ không có tuyến parotoid tiết ra chất độc như con trưởng thành, vì vậy chúng thường ít độc hơn.
The wax is formed by worker bees, which secrete it from eight wax-producing mirror glands on the inner sides of the sternites (the ventral shield or plate of each segment of the body) on abdominal segments 4 to 7.
Sáp được hình thành do ong thợ, ong tiết ra từ tám tuyến phản chiếu sản sinh sáp ở bên trong mảnh bụng (tấm chắn bụng hoặc mảng của từng đoạn cơ thể) trên các đoạn bụng 4 đến 7.
oil gland
tuyến nhờn
With Sjögren 's , the body 's immune system mistakenly attacks tear ducts and saliva glands , leading to chronically dry eyes and dry mouth ( called xerostomia ) .
Khi bị hội chứng này thì hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm tuyến lệ và tuyến nước bọt , làm cho mắt ráo hoảnh và miệng khô kinh niên ( gọi là chứng khô miệng ) .
They have a set of enlarged teeth placed in the back of their mouths, as well as functional Duvernoy's glands.
Chúng có một bộ các răng to nằm ở phía cuối miệng cũng như các tuyến nọc chức năng.
Sjögren's Syndrome is an autoimmune disorder that affects the moisture producing glands of the body causing many symptoms including dry eyes.
Hội Chứng Sjögren là một hội chứng tự miễn dịch ảnh hưởng đến sự chế tiết dịch của các tuyến trong cơ thể gây ra rất nhiều chứng trong đó bao gồm khô mắt.
Purging can also trigger swelling in the mouth , throat , and salivary glands as well as bad breath .
Thuốc xổ cũng có thể làm sưng miệng , sưng cổ họng , và sưng tuyến nước bọt cũng như bệnh hôi miệng .
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.