glamour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glamour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glamour trong Tiếng Anh.

Từ glamour trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức mê hoặc, vẻ đẹp quyến rũ, làm say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glamour

sức mê hoặc

verb

vẻ đẹp quyến rũ

noun

làm say đắm

verb

Xem thêm ví dụ

That detail and depth, that glamour gives the plaza a theatrical quality.
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.
So, this session's supposed to be about pure pleasure but glamour's really partly about meaning.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
People think we lead lives of glamour and romance but we're really lonely.
Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn.
Both Cheri and I found something far better than glamour.
Cả chị Cheri và tôi đã tìm được điều quý giá hơn ánh hào quang.
Known to her customers only as Helena, Rubinstein could soon afford to open a salon in fashionable Collins Street, selling glamour as a science to clients whose skin was "diagnosed" and a suitable treatment "prescribed".
Được biết đến với khách hàng của mình chỉ như Helena, Rubinstein sớm có thể mở một salon tại phố Collins thời trang, bán sức quyến rũ như một khoa học cho khách hàng mà da của họ "được chẩn đoán" và được điều trị "đúng quy định".
T has also graced the covers of international editions of Elle, Marie Claire, Grazia and Glamour.
T cũng đã được lên trang bìa các phiên bản quốc tế của Elle, Marie Claire, Grazia và Glamour.
Depending on skin tone and experience, the effect of eye shadow usually brings out glamour and gains attention.
Tùy thuộc vào sắc tố và tông màu da, ảnh hưởng của phấn mắt thường đem đến vẻ quyến rũ và thu hút sự chú ý.
In view of what is in store for the present system of things, it is dangerous for us to become enamored by the glitter and glamour of the worldly, hedonistic way of life.
Vì những gì sắp xảy ra cho hệ thống này, chúng ta sẽ lâm vào tình trạng nguy hiểm nếu bị mê hoặc bởi sức quyến rũảo ảnh của lối sống khoái lạc của thế gian.
And there's the mythic glamour of the garage entrepreneur.
Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra.
So what do we mean by glamour?
Vậy, chúng tôi muốn nói gì về sự quyến rũ?
I will glamour her
Anh sẽ mê hoặc cô ấy
She has been featured as the covergirl on Cosmopolitan, Glamour, Bride Magazine, Entertainment Weekly, UMM, Cleo, Fashion, Lucire, FHM.
Cô đã tham gia người mẫu bìa trên Cosmopolitan, Glamour, Bride Magazine, Entertainment Weekly, UMM, Cleo, Fashion, Lucire, FHM.
Led by 24 goal striker Jack Cock, the club's latest glamour signing, they finished third in the league – then the highest league finish for a London club – and reached the FA Cup semi-finals, only to be denied by eventual winners Aston Villa, which saw them miss out on a chance to play in the final at Stamford Bridge.
Với 24 bàn thắng của tiền đạo Jack Cock, một cầu thủ mới của câu lạc bộ, họ kết thúc ở vị trí thứ ba tại giải quốc gia – đó là thành tích tốt nhất của một câu lạc bộ Luân Đôn – và lọt tới bán kết FA Cup, chỉ chịu thua trước đội vô địch Aston Villa, qua đó để lỡ mất cơ hội được thi đấu chung kết trên sân Stamford Bridge.
The song was covered in 2006 by British glamour model Katie Price and her then-husband, pop singer Peter Andre.
Bài hát này được hát lại vào năm 2006 bởi người mẫu người Anh Katie Price (cũng được biết đến với tên Jordan) và chồng cũ của cô, Peter Andre.
(1 Corinthians 3:19-21) Today, we need to hold firmly to what Jehovah has taught us and not be easily swayed by the glamour and glitter of the world.—1 John 2:15-17.
(1 Cô-rinh-tô 3:19-21) Ngày nay, chúng ta cần bám chặt lấy những điều Đức Giê-hô-va dạy dỗ và chớ để cho sự quyến rũ hay là sự rực rỡ giả tạo của thế gian làm chúng ta dễ dàng chuyển lay.—1 Giăng 2:15-17.
"Voting is Open: Vote for your Glamour Women of the Year 2017".
Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017. ^ “Vote now for your Glamour Women of the Year”.
Designer YOO Mi-ho will portray masculine glamour with classical and chic suits.
Nhà thiết kế YOO Mi-ho sẽ mang lại vẻ đẹp nam tính thông qua nhưng bộ vest mang xu hướng sang trọng và cổ điển
" a stellar and versatile acress whose combination of sass and glamour... "
" một acress sao và linh hoạt có sự kết hợp của sass and glamour "
And, by the way, it helps if you're Brian Greene -- he has other kinds of glamour.
Và, bằng cách đó, nó hữu ích khi bạn là Brian Greene ông có kiểu quyến rũ khác.
Because for centuries, glamour had a very particular meaning, and the word was actually used differently from the way we think of it.
Vì thế kỷ đó, quyến rũ đã được giải nghĩa cực kỳ cụ thể, và từ này thực sự được dùng khác với cách chúng ta nghĩ về nó.
She also appeared on the runways of London, Milan, Paris and New York City, and in fashion magazines such as Elle, Glamour and Vogue.
Bà cũng xuất hiện trên sàn diễn của London, Milan, Paris và thành phố New York, và trên các tạp chí thời trang như Elle, Glamour và Vogue.
And there is, of course, this glamour.
Và đó là, tất nhiên, sự quyến rũ.
Some are attracted to an investment because of the glamour associated with it, only to lose their life savings!
Một số người lao đầu vào việc đầu tư đầy hấp dẫn, để rồi mất hết tất cả tiền dành dụm cả đời!
She was also featured in layouts in the pages of Glamour, Cosmopolitan, Young Miss, and appeared in a Canada Dry soft drink TV commercial.
Cô cũng xuất hiện trong các mẫu thiết kế trên tạp chí Glamour, Cosmopolitan, Young Miss, và trong một quảng cáo đồ uống nhẹ của hãng Canada Dry trên truyền hình.
Prior to her marriage, Sofia was a glamour model and reality television contestant.
Trước khi kết hôn, Sofia là một người mẫu và người chơi truyền hình thực tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glamour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.