glassy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glassy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glassy trong Tiếng Anh.

Từ glassy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đờ đẫn, không hồn, lờ đờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glassy

đờ đẫn

adjective

This is the perfect time to bring back that glassy-eyed look.
Đây là thời gian thích hợp để đưa trở lại vẻ mặt đờ đẫn.

không hồn

adjective

lờ đờ

adjective

Xem thêm ví dụ

And I started swimming, and, oh my God, it was glassy.
Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt.
Now, glassy-eyed is a fundamentally awful thing when you are trying to convince an audience that a robot has a personality and he's capable of falling in love.
Sự đờ đẫn về cơ bản là điều khủng khiếp. khi bạn đang cố gắng thuyết phục khán giả rằng robot có tính cách và anh ta có thể yêu.
This glassy, white, deliquescent solid is relatively unstable, consistent with the rarity of the As(V) oxidation state.
Hợp chất này có trạng thái giống thủy tinh, có màu trắng, dễ vỡ và tương đối không ổn định, phù hợp với trạng thái số oxy hóa của As(V), hiếm khi xảy ra.
This is the perfect time to bring back that glassy-eyed look.
Đây là thời gian thích hợp để đưa trở lại vẻ mặt đờ đẫn.
And not just iridium; it's filled with glassy spherules, and it's filled with quartz grains that have been subjected to enormous pressure: shock quartz.
Và không chỉ có iridium, nó còn chứa tinh thể nấm men và tinh thể thạch anh trải qua một lực ép cực lớn: Cú sốc thạch anh.
In his work with optics, he discovered the elliptical polarization of light reflected from glassy substances in the vicinity of the angle of polarization, as predicted by Augustin-Louis Cauchy.
Trong công trình của mình với quang học,ông phát hiện ra sự phân cực elip của ánh sáng phản xạ từ các chất thủy tinh trong vùng lân cận của góc phân cực, như dự đoán của Augustin-Louis Cauchy.
He was starting to look glassy-eyed.
Anh ta nhìn trông đờ đẫn.
In a recent brainstorming session, the power grid was considered within the context of optimal control, ecology, human cognition, glassy dynamics, information theory, microphysics of clouds, and many others.
Trong một cuộc họp tập gần đây, các điện lưới đã được xem xét trong bối cảnh điều khiển tối ưu, hệ sinh thái, nhận thức của con người, động lực thủy tinh, lý thuyết thông tin, microphysics của đám mây, và nhiều người khác.
+ 6 Before the throne was something resembling a glassy sea,+ like crystal.
+ 6 Trước ngai có vật gì giống như biển thủy tinh,+ tựa pha lê.
The glassy, vacant look in his eyes was gone.
Vẻ vô hồn, trống trải trong đôi mắt nó đã biến mất.
Trinitite, the glassy residue left on the desert floor near Alamogordo, New Mexico, after the plutonium-based Trinity nuclear bomb test on 16 July 1945, contains traces of americium-241.
Trinitit, mảnh vỡ thủy tin trên hoang mạc gần Alamogordo, New Mexico, sau vụ thử Trinity gốc plutoni vào 16 tháng 7 năm 1945, chứa vết của americi-241.
Most scoria is composed of glassy fragments, and may contain phenocrysts.
Hầu hết các scoria gồm các mảnh thủy tinh, và có thể chứa ban tinh.
The sweat ran down his face and his eyes were glassy from his fever .
Mồ hôi túa ra nhễ nhại trên khuôn mặt và đôi mắt như đờ đẫnhồn do chứng sốt cao của nó .
When I got back old Chiswick had gone to bed, but Bicky was there, hunched up in an arm- chair, brooding pretty tensely, with a cigarette hanging out of the corner of his mouth and a more or less glassy stare in his eyes.
Khi tôi trở lại tuổi Chiswick đã đi ngủ, nhưng Bicky đã có, gập người lên trong một cánh tay ghế, ấp trứng khá căng thẳng, với một điếu thuốc treo trong góc của mình miệng và nhìn chằm chằm một nhiều hơn hoặc ít thủy tinh trong mắt.
he replies, and the glassy look in his eyes suggests he is a little drunk.
ông đáp, và ánh mắt đờ đẫn cho thấy ông đã hơi say.
He also lists a number of signs that can help us notice when people might be drowning : their eyes are either closed or appear glassy and unfocused ; their head is tilted back with the mouth open or it is low in the water with the mouth at water level ; their hair covers their forehead and eyes ; they are hyperventilating or gasping ; they are trying to swim in one direction but getting nowhere ; they try to roll on their back or their body is vertical and they are not using their legs .
Ông cũng liệt kê một số dấu hiệu có thể giúp chúng ta nhận thấy người có thể đang chết đuối : mắt họ nhắm hoặc đờ đẫn và không tập trung ; đầu của họ quay nghiêng cùng với miệng mở hoặc đầu chìm xuống với miệng nằm ngang mực nước ; tóc che phủ trán và mắt ; thở nhanh hoặc hổn hển ; họ đang cố bơi theo một hướng nhưng hoàn toàn không có kết quả ; họ cố lật ngửa ra hoặc cơ thể của họ thẳng đứng và họ không thể sử dụng chân để chòi đạp .
In a glassy smooth pond no break wall is necessary.
Trong một ao thủy tinh mịn màng không có bức tường phá vỡ là cần thiết.
Glassy cathedrals form, as the remaining water becomes locked up as ice.
Những giáo đường bằng kính tạo nên từ lượng nước còn lại bị khóa lại như băng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glassy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.