glaring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glaring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glaring trong Tiếng Anh.

Từ glaring trong Tiếng Anh có các nghĩa là rõ ràng, sáng chói, lòe loẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glaring

rõ ràng

noun

One of the most glaring of these was the elimination of the divine name.
Một trong những điều sai rõ ràng nhất là việc loại ra danh của Đức Chúa Trời.

sáng chói

noun

lòe loẹt

noun

Xem thêm ví dụ

A familiar figure, silhouetted in black and white, stood out like a paper cutout against the glare: Father.
Một hình thù quen thuộc mặc đồ đen trắng, đứng y như một hình nhân bằng giấy trước ánh sáng chói lọi: Bố.
When appearing near the Sun, the effect can be difficult to spot as it is drowned in the Sun's glare.
Khi xảy ra gần mặt trời, hiệu ứng có thể khó phát hiện khi nó bị chìm trong ánh sáng chói của mặt trời.
You've been avoiding the full glare of my disapproval.
Cô cố tình tránh cái nhìn phản đối của tôi
The director is angry at Crazy Loop and glares at him, even trying to get a woman to kick Crazy Loop out of the show (which goes unsuccessfully).
Vị giám đốc giận điên người và nhìn chằm chằm vào Crazy Loop, thậm chí cố gắng sai một cô đi ra đá Crazy Loop ra khỏi chương trình (và không thành công).
They accepted the consensus that there had been a small explosion with a white glare between the foremast and 'A' turret, followed after a brief interval by two much larger explosions.
Họ thống nhất với nhau rằng có một vụ nổ nhỏ kèm một ánh chớp trắng giữa cột ăn-ten trước và tháp pháo "A", tiếp nối sau một chốc bởi hai vụ nổ lớn hơn.
The only difficulty is that the night sky now is blocked by the glare of city lights.
Điều khó khăn duy nhất là hiện nay bầu trời đêm thường bị cản trở bởi ánh đèn thành phố.
PC World commended Sony's decision to build-in Wi-Fi capability but criticized the lack of a web browser at launch, and the glare and smudges that resulted from the console's shiny exterior.
PC World khen ngợi quyết định của Sony bao gồm khả năng tích hợp Wi-Fi, nhưng lại chỉ trích việc thiếu trình duyệt web khi chạy, các vết lóa và vết bẩn xuất phát từ bề mặt sáng bóng của bàn điều khiển.
That attempt was met with a fiery glare and a warning not to even think about it.
Việc đó đã bị bắt gặp bởi cái nhìn giận giữ và lời cảnh cáo là chớ bao giờ nghĩ tới điều đó.
One of the most glaring of these was the elimination of the divine name.
Một trong những điều sai rõ ràng nhất là việc loại ra danh của Đức Chúa Trời.
I have no privacy, and they glare at me with their lifeless eyes.
Tôi chả có riêng tư, đã thế chúng trừng trừng nhìn tôi bằng đôi mắt vô hồn.
(Genesis 1:21; 2:7) Is this a glaring scientific error in the Bible?
Đây có phải là lỗi lầm rõ ràng của Kinh-thánh về phương diện khoa học không?
Are you glaring at me?
Cô đang trừng mắt nhìn tôi sao?
About noon he suddenly opened his parlour door and stood glaring fixedly at the three or four people in the bar.
Khoảng trưa, ông đột nhiên mở cửa phòng khách của mình và đứng rõ ràng cố định tại ba hoặc bốn người trong quán rượu.
Hepburn said, "I saw but one glaring truth: These are not natural disasters but man-made tragedies for which there is only one man-made solution – peace."
Hepburn phát biểu, "Tôi thấy một sự thật hiển nhiên: Đây không là thiên tai mà là thảm họa nhân tạo vì vậy chỉ có một cách khắc phục bởi nhân loại — hòa bình."
For much of that year, the two forces engaged in glaring contests and limited sorties, both desiring to rebuild and to act only defensively.
Năm đó, hai quân đội chủ yếu chạm trán nhỏ và xuất kích hạn chế, cả hai đều muốn tái thiết lại và hành động chỉ mang tính chất phòng thủ.
Experts say that adolescents typically feel that they are always onstage before an imaginary audience, constantly under the glare of an unforgiving spotlight.
Các chuyên gia cho biết phần lớn các thanh thiếu niên có cảm giác là mọi người đang soi mói chúng, như thể chúng đang đứng trước ánh đèn sân khấu.
He glared at her, and when that didn't cause her to quake in her shoes, he glared at Blake and Caroline.
Anh nhìn chằm chằm vào cô, và khi điều đó không khiến cô sợ, anh nhìn chằm chằm Blake và Caroline.
Large areas of glass that let in the light, a key element of the Bauhaus style in Europe, were replaced with small recessed windows that limited the heat and glare.
Các tấm kính lớn, một yếu tố quan trọng trong phong cách Bauhaus ở châu Âu để tận dụng ánh sáng ban ngày một cách tối đa thì đã được thay thế bằng các cửa sổ kính lõm nhỏ, điều này nhằm hạn chế sức nóng và ánh sáng chói chang.
Some teachers, for example, have shown glaring insensitivity toward one-parent students.
Ví dụ, một số giáo viên có thái độ vô tâm với những học sinh không có cha.
With me as the glaring exception, my father molded the world around him to his liking.
Cùng với tôi, hiển nhiên là một ngoại lệ, cha tôi xây đắp thế giới quanh ông theo sở thích của ông.
"""It might be easier if it's dark,"" he returned with a glare, ""and-"""
“Có lẽ thế sẽ tốt hơn nếu trời tối”, cậu quay lại với một cái liếc, “và...”
As the years passed, he began to notice that nighttime glare made it challenging to drive.
Khi năm tháng trôi qua, ông bắt đầu nhận thấy rằng ánh đèn xe hơi trong ban đêm khiến ông lóa mắt, khó lái xe.
Success catapults you just as abruptly but just as far way out over here into the equally blinding glare of fame and recognition and praise.
Thành công đột ngột đẩy bạn ra xa vào trong sự chói lòa của danh tiếng, công nhận và lời khen ngợi.
But the Stylnax is a glaring error!
Nhưng thuốc ngủ là một sai lầm hiển nhiên.
We feel our bodies shiver, not from the morning chill, but from the realization that we are the object of his glare.
Chúng tôi cảm thấy toàn thân run lên, không phải vì cái lạnh buổi sáng, nhưng vì cái nhìn chăm chăm của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glaring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.