globalizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ globalizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globalizzazione trong Tiếng Ý.

Từ globalizzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là toàn cầu hóa, 全球化, Toàn cầu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ globalizzazione

toàn cầu hóa

noun

Dopo aver espresso condoglianze volò a Seattle per un incontro mondiale sulla globalizzazione.
Sau đó ông sẽ bay đến Seattle dự hội nghị thượng đỉnh về toàn cầu hóa.

全球化

noun

Toàn cầu hóa

noun (fenomeno di crescente interdipendenza delle economie e dei mercati internazionali)

Si chiama globalizzazione, e va bene. Non dovremmo essere nazionalisti.
Toàn cầu hóa, và như thế đấy. Chúng ta không thể cứ theo chủ nghĩa dân tộc được.

Xem thêm ví dụ

In secondo luogo, negli ultimi due decenni, grazie alla globalizzazione, grazie all'economia di mercato, grazie alla crescita della classe media, in Tuchia vediamo quello che definisco la rinascita del modernismo Islamico.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
“La rapida globalizzazione delle risorse umane richiede che in ogni parte del pianeta gli esseri umani non considerino il loro quartiere, la loro provincia, il loro paese o il loro emisfero la somma totale delle loro ecosfere personali”, scrive la giornalista Laurie Garrett, vincitrice del premio Pulitzer, in un suo libro sulle nuove malattie.
Laurie Garrett, một phóng viên từng đoạt giải Pulitzer, viết trong cuốn sách của bà nhan đề The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (Đại dịch sắp tới—Những bệnh mới trong một thế giới mất cân bằng) như sau: “Sự toàn cầu hóa nhanh chóng các giao tiếp giữa người đòi hỏi mọi người khắp nơi trên hành tinh này phải ý thức thế giới của họ không chỉ gồm có khu phố, tỉnh, nước, hay bán cầu mà họ sống.
Di fatto, questo era un buon modello mentale per l'economia, nel complesso, fino a metà degli anni '80, quando l'insieme della globalizzazione e di una rivoluzione tecnologica e telematica rese l'economia molto più dinamica e imprevedibile.
Thật ra, đó là một hình mẫu trí tuệ khá tốt cho doaah nghiệp -- bao gồm mọi thứ -- cho tới khoảng giữa những năm 1980, khi sự kết hợp của toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghệ và viễn thông khiến cho doanh nghiệp càng năng động và khó đoán.
Questo perché, al contrario del capitalismo clientelare, la globalizzazione e la rivoluzione tecnologica hanno portato molte cose positive.
Bởi vì, ngược lại với chủ nghĩa tư bản bè phái, những gì toàn cầu hóa và cách mạng công nghệ đã làm được là rất tích cực.
Grazie all’incremento della disponibilità di mezzi di trasporto, della velocità di comunicazione e della globalizzazione delle economie, la terra sta diventando un enorme villaggio in cui le persone e le nazioni si incontrano, si collegano e si mischiano come mai prima d’ora.
Vì hệ thống giao thông càng ngày càng có sẵn, tốc độ truyền đạt, và toàn cầu hóa kinh tế, thế giới đang trở thành một ngôi làng lớn để mọi người và các quốc gia gặp gỡ, kết nối, và giao tiếp hơn bao giờ hết.
E voglio parlarvi oggi della perdita delle lingue e della globalizzazione dell'inglese.
Và tôi muốn nói chuyện với tất cả quý vị hôm nay về sự mất dần của ngôn ngữ và sự toàn cầu hóa của tiếng Anh.
Voglio suggerire che in realtà la follia della globalizzazione nuoce gravemente alla salute.
Tôi muốn đề nghị rằng trên thực tế, globaloney có thể rất có hại cho sức khỏe của bạn.
Trascorro molto tempo sul mio libro "World 3.0" a lavorare su una litania di fallimenti di mercato e paure della gente, preoccupata che la globalizzazione non farà che aggravarle.
Vì vậy, tôi thực sự dành phần lớn cuốn sách "Thế giới 3.0" của mình nghiên cứu về những thất bại của thị trường và nỗi sợ hãi, lo lắng về việc toàn cầu hóa sẽ diễn tiến xấu đi.
Insieme, costituiscono la più grande migrazione della storia, ed è la globalizzazione, questa catena che inizia in un villaggio agricolo cinese e finisce con un iPhone nelle nostre tasche, delle Nike ai nostri piedi e delle borse Coach al braccio che ha cambiato il modo in cui questi milioni di persone lavorano, si sposano, vivono e pensano.
Cùng với nhau, họ tạo ra những cuộc di cư lớn nhất trong lịch sử, và đó là toàn cầu hóa, chuỗi này bắt đầu tại một ngôi làng làm nông của Trung Quốc và kết thúc bằng những chiếc iPhone trong túi và những đôi Nikes trên chân và những chiếc túi xách mà ta mang trên tay điều đó đã thay đổi cách các hàng triệu người làm việc và kết hôn sống và suy nghĩ.
Ma oggi con la globalizzazione, con la terziarizzazione, l'inglese è diventato una lingua di ambizione.
Nhưng ngày nay, cùng với sự toàn cầu hóa, với nguồn lao động ngoại nhập, Anh ngữ dần trở thành một ngôn ngữ của khát vọng.
Perché la globalizzazione apre vari modi di scuotere e cambiare i nostri modi di pensare la geografia politica.
Bởi vì sự toàn cầu hóa mở ra rất nhiều cách cho chúng ta hủy hoại và thay đổi cách chúng ta suy nghĩ về địa lý chính trị.
In gran parte grazie alla globalizzazione, molti materiali oggi costano meno.
Thông qua toàn cầu hóa, nhiều công cụ loại này trở nên rẻ hơn rất nhiều.
Questo è un motivo per cui il commercio e la globalizzazione sono più importanti e più potenti che in passato, e contribuiranno alla crescita più che in passato.
Đây lại cung cấp một lí do tại sao thương mại và sự toàn cầu hóa thậm chí còn quan trọng hơn, quyền lực hơn bao giờ hết, và đang tăng trưởng nhanh hơn bao giờ hết.
Evitare l'esagerazione è anche di aiuto perché riduce e talvolta inverte anche alcune delle paure che la gente ha sulla globalizzazione.
Tránh những tuyên bố quá lời cũng là rất hữu ích bởi vì nó làm giảm và trong một số trường hợp thậm chí đảo ngược một số lo ngại về toàn cầu hóa.
Pr questo sono ottimista, se solo siamo fedeli a due idee: se continuiamo a estendere la globalizzazione dei mercati e la cooperazione al di là dei confini nazionali, e se continuiamo a investire in educazione.
Thế nên tôi lạc quan chừng nào chúng ta còn theo đuổi 2 ý tưởng này: duy trì thị trường toàn cầu hóa thế giới, tiếp tục mở rộng sự hợp tác vượt qua ranh giới của các quốc gia, và tiếp tục đầu tư cho giáo dục.
Riguarda più il cambiamento nell'offerta e nella domanda di competenze, la gara tra istruzione e tecnologia, la globalizzazione, forse la disparità di accesso alle capacità negli Stati Uniti, in cui ci sono ottime università mentre il livello di istruzione secondaria non è altrettanto buono, quindi una disparità di accesso alle capacità, e anche una crescita senza precedenti dei compensi manageriali di alto livello negli Stati Uniti, che è difficile giustificare solo sulla base dell'istruzione.
Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn.
Per quelli di noi che credono che le nostre identità non siano mutualmente esclusive, dobbiamo lavorare tutti insieme a mettere la globalizzazione a beneficio di tutti, invece di alimentare disuguaglianze.
Đối với những ai tin rằng đặc trưng của chúng ta là không độc quyền, chúng ta cần hợp tác để khẳng định toàn cầu hoá mang mọi người tới với chúng ta và không để ai thụt lùi phía sau.
La globalizzazione alla cinese, di nuovo.
Một lần nữa, hiện tượng toàn cầu hóa kiểu Trung Quốc.
La globalizzazione ha incrementato i viaggi, e ha reso necessario che tutti siano dappertutto, sempre, in tutto il mondo.
Khi toàn cầu hóa làm gia tăng việc đi lại, nó đã tạo ra sự tất yếu là mọi người ở mọi nơi mọi lúc, trên khắp thế giới.
Il fanatismo e l'ignoranza sono il costo di una globalizzazione elitaria e ingiusta."
Tin tưởng mù quáng và sự thờ ơ là mặt tiêu cực của việc bài trừ và thù ghét toàn cầu hóa."
La terza cosa che ritengo cruciale, però, e questo è veramente fondamentale, è garantire che tutti godano dei frutti della globalizzazione.
Điều thứ ba, tôi nghĩ là điều cốt yếu, mặc dù, đây là một điều khá cơ bản, chúng ta phải đảm bảo tất cả đều cùng chia sẻ những lợi ích của toàn cầu hóa.
(Applausi) E questo costituisce una sfida: dobbiamo elaborare un nuovo modo di narrare la globalizzazione a queste persone, e capire che quelle persone che non sono andate tutte all'Università, non sono cresciute tutte con Internet, non hanno opportunità di viaggiare, forse sono diffidenti verso una storia che invece ha convinto noi, chiusi nelle nostre campane di vetro liberali.
Thử thách bắt đầu khi chúng tôi cần tìm ra một con đường mới để thuật lại quá trình toàn cầu hóa cho những con người đó, để nhận ra đối với những người không nhất thiết phải đến trường đại học, không nhất thiết phải lớn lên với Internet, không có cơ hội để đi du lịch, họ có thể không tin những câu chuyện kể lại mà chúng ta tin, trong sự ảo tưởng về tự do.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globalizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.