gloomily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gloomily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gloomily trong Tiếng Anh.

Từ gloomily trong Tiếng Anh có nghĩa là thiu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gloomily

thiu

adverb

Xem thêm ví dụ

" Well, I wish, " said Bicky gloomily, " that he knew a way to get me out of the hole I'm in. "
" Vâng, tôi muốn ", Bicky chỗ hạ ", rằng ông biết một cách để có được tôi ra khỏi lỗ tôi. "
No doubt they talked gloomily of Goliath’s size and prowess and asserted that any man would have to be crazy to accept such a challenge.
Chắc chắn họ nói về tầm vóc và sức mạnh vô song của Gô-li-át một cách bi quan và quả quyết rằng ai chấp nhận cuộc thách đố đó là điên rồ.
When William's son Augustus FitzClarence enquired of his father whether the King would be entertaining during Ascot week, William gloomily replied, "I cannot give any dinners without inviting the ministers, and I would rather see the devil than any one of them in my house."
Khi con trai của William Augustus FitzClarence hỏi thăm nhà vua liệu ông sẽ đi giải trí trong tuần lễ Ascot, William ủ rũ đáp lại, "Phụ hoàng không có một bữa ăn tối nào mà không mời các đại thần, và trẫm muốn nhìn thấy quỷ hơn là thấy bất cứ ai trong số chúng ở nhà trẫm."
The March Hare took the watch and looked at it gloomily: then he dipped it into his cup of tea, and looked at it again: but he could think of nothing better to say than his first remark,'It was the BEST butter, you know.'
Hare tháng đã xem và nhìn vào nó tìm chỗ hạ sau đó nhúng nó vào cốc của mình trà, và nhìn vào nó một lần nữa: nhưng ông có thể nghĩ rằng không có gì tốt hơn để nói hơn nhận xét đầu tiên của mình, " Nó là bơ TỐT NHẤT, bạn biết.
" Women are frightfully rummy, " he said gloomily.
" Phụ nữ là kinh khủng rummy, " ông cho biết chỗ hạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gloomily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.