gloomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gloomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gloomy trong Tiếng Anh.

Từ gloomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là u ám, ảm đạm, tối tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gloomy

u ám

adjective

The story need not be this gloomy, though.
Câu chuyện này không đến nỗi u ám quá thế.

ảm đạm

adjective

it wouldn't be surprising if my worldview was gloomy.
Không ngạc nhiên nếu thế giới quan của tôi ảm đạm.

tối tăm

adjective

This gloomy, wicked world will give way to a new earth of righteousness.
Thế gian tối tăm gian ác này sẽ nhường chỗ cho một đất mới của sự công bằng.

Xem thêm ví dụ

Gloomy Sunday
♪ Chủ nhật buồn
If they want a spirit-raiser, how about " Gloomy Sunday "?
Nếu họ muốn nâng cao chút tinh thần, bài " Gloomy Sunday " thì sao?
Despite this, during the winter months cold water transported south from the Sea of Okhotsk by the eastern side of the Siberian High makes for very gloomy weather with scarcely any more sunshine than the “San‘in” coast from Hagi to Wakkanai.
Mặc dù vậy, vào những tháng mùa đông, dòng nước lạnh chảy xuống phía nam từ biển Okhotsk theo tuyến phìa đông của áp cao Siberi khiến cho thời tiết âm u và có ít ánh nắng hơn so với bờ biển "San‘in" từ Hagi đến Wakkanai.
3 In such a gloomy world, can better news be found?
3 Trong một thế gian ảm đạm như thế, có thể nào tìm thấy tin mừng không?
In such a gloomy atmosphere, Bible-loving individuals felt the need to provide the distressed people with relief and consolation from the Bible book of Psalms.
Trong tình huống vô vọng này, những người yêu mến Kinh Thánh cảm thấy cần phải đem niềm an ủi và khuây khỏa đến cho những người khốn cùng qua sách Thi-thiên của Kinh Thánh.
(Revelation 21:4, New International Version) Instead of a gloomy aftermath of the apocalypse, the Bible reveals that man will be capable of living forever in a paradise on earth. —Psalm 37:9-11, 29.
Thay vì tả cảnh tận thế sau đó như một cảnh tượng đen tối, Kinh-thánh ngược lại cho chúng ta biết rằng loài người có thể sống đời đời trong một vườn địa-đàng trên đất (Thi-thiên 37:9-11).
34:20) Then in response to their lament, Jehovah revealed that this gloomy vision of bones actually contained a bright message of hope for Israel.
Trước sự kêu than của họ, Đức Giê-hô-va tiết lộ rằng khải tượng ảm đạm này thật ra chứa đựng một thông điệp mang hy vọng tươi sáng dành cho Y-sơ-ra-ên.
This can be nothing but gloominess of heart.”
Chắc trong lòng khanhnỗi u sầu”.
Science and the news media paint man’s future as gloomy.
Khoa học và báo chí đã phác họa một bức tranh u ám về tương lai của loài người.
+ 2 In reply he said to them: “When evening falls, you say, ‘It will be fair weather, for the sky is fire-red,’ 3 and in the morning, ‘It will be wintry, rainy weather today, for the sky is fire-red but gloomy.’
+ 2 Ngài trả lời: “Khi chiều xuống, các ông thường nói: ‘Mai sẽ tốt trời vì bầu trời đỏ rực’, 3 còn buổi sáng thì các ông nói: ‘Hôm nay trời sẽ mưa rét vì bầu trời đỏ rực nhưng lại âm u’.
WHAT IT MEANS: If you see everything negatively, you will feel “afflicted” and every day will appear “bad,” or gloomy.
ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA GÌ? Nếu nhìn thấy mọi thứ đều tiêu cực, bạn sẽ cảm thấy “khốn khổ” và mỗi ngày đều là “hoạn nạn” hay ảm đạm.
28 I walk about gloomy;+ there is no sunlight.
28 Tôi bước đi ảm đạm;+ chẳng có ánh dương.
Already bewildering gloomy.
Bạn có thể phụ thuộc vào tôi sau này.
Why should I not look gloomy when the city, the place where my forefathers are buried, lies in ruins, and its gates have been consumed by fire?”
Hạ thần không u sầu sao được khi thành, là nơi chôn cất tổ phụ hạ thần, bị đổ nát, còn các cổng thành thì bị lửa thiêu rụi?”.
(Job 29:2-5) Concern over the devastated state of Jerusalem and its walls made Nehemiah gloomy, and Peter was so depressed about denying Christ that he wept bitterly.
Nê-hê-mi cảm thấy buồn bã vì lo âu cho tình trạng thành Giê-ru-sa-lem và các tường thành bị điêu tàn, còn Phi-e-rơ thì có lần vì chối đấng Christ mà đâm ra buồn nản nên đã bật khóc một cách đắng cay (Nê-hê-mi 2:1-8; Lu-ca 22:62).
The only time I met him late at night after that was once when I passed the door of a fairly low- down sort of restaurant and had to step aside to dodge him as he sailed through the air en route for the opposite pavement, with a muscular sort of looking chappie peering out after him with a kind of gloomy satisfaction.
Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm.
She danced , and she was forced to dance through the gloomy night .
Cô bé nhảy , và bị buộc nhảy xuyên trong đêm tối .
Yui has an optimistic personality which hides a gloomy past of which she has no memory of.
Yui thể hiện ra ngoài một tính cách lạc quan nhằm che đậy quá khứ u tối mà cô không muốn nhớ lại.
“Without the gospel of Christ the separation by death is one of the most gloomy subjects it is possible to contemplate; but just as soon as we obtain the gospel and learn the principle of the resurrection the gloom, sorrow and suffering occasioned by death are, in a great measure, taken away.
“Nếu không có phúc âm của Đấng Ky Tô thì sự chia lìa gây ra bởi cái chết là một trong các đề tài buồn thảm nhất để có thể nghĩ tới; nhưng ngay khi chúng ta có được phúc âm và học hỏi nguyên tắc của sự phục sinh thì tâm trạng u tối, buồn phiền và đau khổ do cái chết tạo ra hầu như đã được cất khỏi.
As Jews, they would recognize such language from the Hebrew Scriptures, where at Zephaniah 1:15, for example, God’s time of judgment was called “a day of storm and of desolation, a day of darkness and of gloominess, a day of clouds and of thick gloom.”
Là người Do Thái, họ nhận ra ngay đây là ngôn ngữ của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, chẳng hạn Sô-phô-ni 1:15 có nói về ngày phán xét của Đức Chúa Trời như “ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”.
Mordvinov recalled that the young women were in a gloomy mood and seemed to sense the political upheaval that was about to be unleashed.
Mordvinov kể rằng những những người phụ nữ trẻ này trong tâm trạng buồn bã và có thẻ nhận thấy biến động chính trị đang sắp ập đến.
Yes, " Gloomy Sunday " was composed here
Phải, bản " Chủ Nhật Buồn " đã được soạn ở đây.
“I can’t remember a time when people have been so gloomy about their lot,” says The Australian Women’s Weekly.
Tờ The Australian Women’s Weekly (Tuần báo phụ nữ Úc) nói: “Tôi nghĩ người ta chưa bao giờ lại bi quan về đời sống đến thế”.
Uncle Vernon stopped at last outside a gloomy-looking hotel on the outskirts of a big city.
Cuối cùng ông Dursley ngừng xe lại trước một khách sạn âm u ở ngoại ô một thành phố lớn.
On one occasion, Persian King Artaxerxes noticed that his cupbearer Nehemiah was gloomy.
Vào một dịp nọ, vua Ạt-ta-xét-xe của nước Phe-rơ-sơ thấy người dâng rượu của mình là Nê-hê-mi có vẻ buồn rầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gloomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gloomy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.