glory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glory trong Tiếng Anh.

Từ glory trong Tiếng Anh có các nghĩa là vinh quang, danh vọng, danh tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glory

vinh quang

noun (honour and valour)

“And the glory of the terrestrial is one, even as the glory of the moon is one.
vinh quang trung thiên thì độc nhất giống như vinh quang của mặt trăng thì độc nhất.

danh vọng

noun

A wise man does not fight for glory alone.
Người thông minh chiến đấu vì nhiều thứ khác ngoài danh vọng.

danh tiếng

verb

No fame, no glory, no money. What are you doing?
Không danh tiếng, không vinh quang, không tiền bạc. Mình đang làm gì cơ chứ?

Xem thêm ví dụ

The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Additionally, Jehovah ‘will take us to glory,’ that is, into a close relationship with him.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
The Medes and the Persians regarded the glory resulting from a conquest more highly than the spoils of war.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
As we sing of God’s glory.
cùng sống vui trong cảnh địa đàng;
“Great shall be their reward and eternal shall be their glory.
“Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu.
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
4 Though Christians do not reflect God’s glory by means of rays that beam from their faces, their faces fairly beam as they tell others about Jehovah’s glorious personality and purposes.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
For the Son of Man shall come in the glory of His Father with His angels; and then he shall reward every man according to his works.5
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
7 And he bore record, saying: I saw his glory, that he was in the abeginning, before the world was;
7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian;
“The heavens are declaring the glory of God; and of the work of his hands the expanse is telling,” David wrote.
Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm.
(Psalm 150:6) In the meantime, though, what can we individually do to give glory to God?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
Fame and glory.
Tiếng tăm và vinh quang
"Shoreham F.C. – Early football in Shoreham and the 'Glory Years".
Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2011. ^ “Shoreham F.C. – Early football in Shoreham and the 'Glory Years”.
7 Now if the code that administers death and that was engraved in letters on stones+ came with such glory that the sons of Israel could not gaze at the face of Moses because of the glory of his face,+ a glory that was to be done away with, 8 why should the administering of the spirit+ not be with even greater glory?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
“Whether you are eating or drinking or doing anything else, do all things for God’s glory.” —1 CORINTHIANS 10:31.
“Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31.
4 How, though, would the 144,000 enter heavenly glory?
4 Tuy nhiên, 144.000 người sẽ vào sự vinh hiển trên trời như thế nào?
When Moses asked to see His glory, Jehovah responded: “You are not able to see my face, because no man may see me and yet live.”
Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”.
It's been catapulted to international glory.
Nó được sử dụng khắp nơi trên thế giới.
“Grant unto us that we may sit, one on thy right hand, and the other on thy left hand, in thy glory.”
“Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.”
“Ought not Christ to have suffered these things, and to enter into his glory?
“Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao?
Terrestrial Glory
Vinh Quang Trung Thiên
Third, the angel commanded: ‘Give God glory.’
Thứ ba, thiên sứ ra lệnh ‘tôn-vinh Đức Chúa Trời’.
These are they who receive of his glory, but not of his fulness.
Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài.
God reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of man.
Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.