gloss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gloss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gloss trong Tiếng Anh.

Từ gloss trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề ngoài giả dối, che đậy, chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gloss

bề ngoài giả dối

verb

che đậy

verb

We wouldn't just gloss over her doing something really, really bad... just because we're in politics, right?
Ta sẽ không che đậy chuyện nó gây ra chuyện cực kì tồi tệ chỉ vì ta làm chính trị chứ?

chú giải

verb

Xem thêm ví dụ

You can look at skylines all over the world -- Houston, Guangzhou, Frankfurt -- and you see the same army of high-gloss robots marching over the horizon.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
You will be getting some very nice lip gloss.
Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý.
“Serious problems persist for Montagnards in the Central Highlands, and the Vietnamese government continues to gloss them over,” said Adams.
Ông Adams nói: “Những vấn đề trầm trọng vẫn tiếp diễn đối với người thiểu số Tây nguyên, và chính quyền Việt Nam vẫn tiếp tục che đậy nó.
Horowitz points out that the film's dichotomy of absolute good versus absolute evil glosses over the fact that most Holocaust perpetrators were ordinary people; the movie does not explore how the average German rationalized their knowledge of or participation in the Holocaust.
Horowitz chỉ ra rằng sự phân hóa giữa những người tốt "tuyệt đối" và những kẻ xấu "tuyệt đối" khiến người đọc bỏ qua sự thực rằng những kẻ thực thi dưới chế độ Holocaust thực chất cũng chỉ là những người bình thường; bộ phim không đào sâu vào cách hầu hết người Đức thời bấy giờ nhận thức hay ủng hộ/ phản đối chế độ Holocaust.
I'm glossing over the very difficult part, of course, which is how on earth do we figure out the w, the brain that can do such a thing?
Tôi đang chú thích cho một phần rất hóc búa, dĩ nhiên rồi, để hiểu làm cách nào mà ta tìm được biến W. não chúng ta thật sự làm được chuyện này sao?
Indeed, shuto came into use during the 1860s as a gloss of the English term "capital".
Thật vậy, shuto đưa vào sử dụng trong những năm 1860 như một chú thích của thuật ngữ tiếng Anh "capital" (thủ đô).
But I have glossed over some complications and hidden assumptions.
Nhưng tôi đã che giấu một vài điều khó giải thích và ẩn đi một số giả định.
The clergy were also furious with Wycliffe and Hus for teaching that the “bare text,” the original inspired Scriptures with nothing added, had greater authority than the “glosses,” the ponderous traditional explanations in the margins of church-approved Bibles.
Hàng giáo phẩm cũng căm giận ông Wycliffe và ông Hus vì họ dạy rằng “nguyên bản”, tức Kinh-thánh được soi dẫn lúc đầu, không có gì thêm bớt, có nhiều thẩm quyền hơn “lời chú giải”, những lời giải thích tẻ nhạt theo truyền thống ghi ngoài lề trong những cuốn Kinh-thánh mà giáo hội chấp nhận.
At first, it looked as though Uncle Vernon would manage to gloss the whole thing over.
Thoạt đầu, dượng Vernon có vẻ tìm cách khỏa lấp mọi chuyện cho qua.
Entertainment Weekly's Simon Vozick-Levinson noted that such elements "all recur at various points", namely "the luxurious soul of 2004's The College Dropout, the symphonic pomp of Late Registration, the gloss of 2007's Graduation, and the emotionally exhausted electro of 2008's 808s & Heartbreak."
Simon Vozick-Levinso của Entertainment Weekly đã nhận thấy những yêu tố này "tất cả đều tái hiện ở những điểm khác nhau", bao gồm "chất soul sang trọng của The College Dropout năm 2004, chất giao hưởng hoành tráng của Late Registration, sự bóng bẩy của Graduation 2007, và âm thanh điện tử cạn kiệt về cảm xúc của 808s & Heartbreak năm 2008".
Once the stripping was completed, the walls were coated with a white gloss paint.
Sau khi được hoàn thành, các bức tường sẫm màu tro núi lửa được phủ hết một lớp sơn bóng màu trắng.
The lead-based compounds in kohl are galena (PbS) – dark grey and gloss laurionite ( PbCl(OH)) – white phosgenite ((PbCl)2CO3); cerussite (PbCO3) – blue.
Hợp chất chì trong kohl là galena (PbS) - màu xám tối và laurionit bóng (PbCl(OH)) - phosgenit trắng ((PbCl)2CO3); cerussit (PbCO3) – xanh lam.
Somewhat gossamer, some odd gloss
Một sự giả dối nhẹ nhàng kì lạ
When we rehearse the grandeur of Joseph Smith’s First Vision, we sometimes gloss over the menacing confrontation that came just prior to it, a confrontation intended to destroy the boy if possible but in any case to block the revelation that was to come.
Khi nói về tính chất vĩ đại của Khải Tượng Thứ Nhất của Joseph Smith, đôi khi chúng ta chỉ nói qua loa về cuộc chạm trán đầy hăm dọa xảy đến ngay trước khi Khải Tượng đó, một cuộc chạm trán nhằm hủy diệt thiếu niên ấy nếu có thể được, còn nếu không thể được, thì nhằm ngăn chặn sự mặc khải sắp được ban cho thiếu niên ấy.
The teacher gave a few facts about the verses and quickly glossed over the subject.
Thầy giáo cho biết một vài chi tiết về các câu Kinh Thánh này, rồi nhanh chóng nói lướt qua đề tài.
The similar Treatise on the Astrolabe, not usually doubted as Chaucer's work, in addition to Chaucer's name as a gloss to the manuscript are the main pieces of evidence for the ascription to Chaucer.
Cuốn tương tự có tên Treatise on the Astrolabe, được cho là không phải của Chaucer, bên cạnh một lời chú giải ghi tên Chaucer trong bản viết tay là bằng chứng chủ yếu để ghi công Chaucer.
We wouldn't just gloss over her doing something really, really bad... just because we're in politics, right?
Ta sẽ không che đậy chuyện nó gây ra chuyện cực kì tồi tệ chỉ vì ta làm chính trị chứ?
We wouldn't just gloss over... her doing something really, really bad... just because we're in politics, right?
Ta sẽ không che đậy việc làm sai trái của nó chỉ vì chúng ta tham gia vào chính trị?
It, it's just going to be impossible to do 700 years of planetary history in 24 hours without glossing over a lot of detail.
Thật sự không thể tìm hiểu về 700 năm lịch sử hành tinh chỉ trong 24 giờ mà không bỏ qua nhiều tiểu tiết.
No more theses, no more glosses on fingers and blessings, eh?’
Không còn những lời chú giải về số ngón tay ban phúc và những lời ban phúc nữa chứ, hả?
Before being signed, he was active under the name Gloss as an underground rapper.
Trước khi được tìm thấy, anh đã hoạt động dưới cái tên Gloss, một rapper underground.
Has anyone seen my lip gloss?
Có ai thấy thỏi son bóng của em không?
From February to April 2012, a series of four 12" vinyl EPs were released, titled Dross Glop (a spoonerism of the album's title) 1 through 4, featuring dance remixes of all the songs on Gloss Drop by various artists, including Gui Boratto, Kode9 and Hudson Mohawke.
Từ tháng 2 đến tháng 4 năm 2012, một loạt bốn EP được phát hành, tên Dross Glop (viết lái của Gloss Drop) 1 tới 4, gồm các bản tái phối khí (remix) của tất cả bài hát trên Gloss Drop bởi nhiều nghệ sĩ, gồm Gui Boratto, Kode9 và Hudson Mohawke.
They had another resurgence in the very early 21st century, offered by inexpensive as well as more exclusive cosmetic lines, and color changing chemicals also appeared in lip gloss, such as Smashbox O-Gloss, and blush, such as Stila Custom Color Blush.
Chúng đã hồi sinh vào đầu thế kỷ XXI, không quá tốn kém cũng như các dòng mỹ phẩm độc quyền hơn và hóa chất thay đổi màu sắc còn xuất hiện trong son bóng môi, như Smashbox O-Gloss và phấn má hồng, chẳng hạn như Stila Custom Color Blush.
Nelly chose to start with four product lines; lip stick, lip gloss, mascara and eye shadow.
Nelly đã quyết định bắt đầu với bốn dòng sản phẩm: son môi, son bóng, mascara và phấn mắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gloss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.