glorified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glorified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glorified trong Tiếng Anh.

Từ glorified trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh tiếng, lừng danh, lừng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glorified

danh tiếng

adjective

lừng danh

adjective

lừng lẫy

adjective

Xem thêm ví dụ

18 When they heard these things, they stopped objecting,* and they glorified God, saying: “So, then, God has also granted to people of the nations repentance leading to life.”
18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”.
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy.
Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh.
They saw a vision of the earth as it will appear in its future glorified condition (D&C 63:20–21).
Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21).
Selfishness, a desire to glorify ourselves, or presumptuous pride can crowd out love, so that we are “not profited at all.” —Proverbs 11:2; 1 Corinthians 13:3.
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
Glorifying the Name of God
Tôn vinh danh của Đức Chúa Trời
Paradise Restored Glorifies God
Địa-Đàng tái lập làm vinh hiển Đức Chúa Trời
In fact, Jehovah is so outstanding in his loyalty that Revelation 15:4 states: “Who will not really fear you, Jehovah, and glorify your name, because you alone are loyal?”
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
32 God himself will glorify him,+ and he will glorify him immediately.
32 Chính Đức Chúa Trời sẽ làm Con Người vinh hiển+ và sẽ làm điều đó ngay.
Using the book of Psalms, he emphasized that glorifying God involves “worship,” “thanksgiving,” and “praise.” —Psalm 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
“‘For ye are bought with a price: therefore glorify God in your body, and in your spirit, which are God’s’ (1 Corinthians 6:19–20).
“Vì chưng anh em đã được chuộc bằng giá cao rồi. Vậy, hãy lấy thân thể mình làm sáng danh Đức Chúa Trời (1 Cô Rinh Tô 6:19–20).
“One of them, when he saw that he was healed, turned back, and with a loud voice glorified God,
“Có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở lại, lớn tiếng khen ngợi Đức Chúa Trời,
GOD’S Word, the Bible, says: “Maintain your conduct fine among the nations, that, in the thing in which they are speaking against you as evildoers, they may as a result of your fine works of which they are eyewitnesses glorify God in the day for his inspection.”
KINH THÁNH, Lời Đức Chúa Trời, khuyên: “Phải ăn-ở ngay-lành giữa dân ngoại, hầu cho họ, là kẻ vẫn gièm-chê anh em như người gian-ác, đã thấy việc lành anh em, thì đến ngày Chúa thăm-viếng, họ ngợi-khen Đức Chúa Trời”.
Some don’t want even to know about it, or if they do, they want to glorify it.
Thậm chí một số người không muốn biết về nó, hay nếu họ muốn, họ muốn tôn vinh nó.
21 And it came to pass that the Lord said unto the brother of Jared: Behold, thou shalt not suffer these things which ye have seen and heard to go forth unto the world, until the atime cometh that I shall glorify my name in the flesh; wherefore, ye shall btreasure up the things which ye have seen and heard, and show it to no man.
21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy.
* (Micah 6:8; Luke 9:48) Rather, they glorified Jehovah and thanked him for the precious gift of life.
Thay vì thế, họ tôn vinh Đức Giê-hô-va và biết ơn Ngài về món quà sự sống mà Ngài đã ban.
Videos discussing drugs or dangerous substances for educational, documentary, and artistic purposes are generally suitable for advertising -- so long as drug use or substance abuse is not graphic or glorified.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
(Daniel 2:44) With each passing year, millions are being given an opportunity to respond to the good news, and this glorifies our God, Jehovah.
(Đa-ni-ên 2:44) Mỗi năm trôi qua, hàng triệu người được cơ hội nghe và hưởng ứng tin mừng, điều này tôn vinh Đức Chúa Trời là Đức Giê-hô-va.
He rose from the tomb with a glorified, immortal body of flesh and bone (see Luke 24:36–39).
Ngài sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt (xin xem Lu Ca 24:36–39).
To help students deepen their understanding of the doctrine that Jesus Christ rose from the tomb with a glorified, immortal body of flesh and bone, display or provide copies of the following statement by President Dieter F.
Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
Maintain Fine Conduct That Glorifies God
Giữ gìn hạnh kiểm tốt làm vinh hiển Đức Chúa Trời
Now may the God who supplies endurance and comfort grant you to have among yourselves the same mental attitude that Christ Jesus had, that with one accord you may with one mouth glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.” —Romans 15:1, 2, 5, 6.
Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6).
My Father is glorified in this, that you keep bearing much fruit and prove yourselves my disciples.
Nầy, Cha ta sẽ được sáng danh là thể nào: ấy là các ngươi được kết nhiều quả, thì sẽ làm môn-đồ của ta vậy.
Glorifying God for Eternity
Tôn vinh Đức Chúa Trời cho đến đời đời
(Romans 10:16, 18) Yes, even as the inanimate creation glorifies Jehovah, first-century Christians preached the good news of salvation everywhere and thus praised God in “all the earth.”
(Rô-ma 10:16, 18) Thật vậy, như tạo vật vô sinh tôn vinh Đức Giê-hô-va, tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất rao giảng tin mừng về sự cứu rỗi ở mọi nơi và vì vậy họ ca ngợi Đức Chúa Trời “khắp đất”.
As Laura and María demonstrate, persevering despite physical hindrances can glorify God.
Như Laura và María chứng minh, kiên trì dù thể xác gây trở ngại, ta vẫn có thể tôn vinh Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glorified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.