goleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ goleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuyền hai buồm, thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goleta

thuyền hai buồm

noun

thuyền

noun

La goleta Sibia fue nuestra casa misional desde 1948 hasta 1953.
Chiếc thuyền buồm Sibia được dùng làm nhà giáo sĩ của chúng tôi từ năm 1948 đến năm 1953

Xem thêm ví dụ

Edgar Allan Poe, liberando monos de cajas en una goleta en los muelles resbalosos de la calle South.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
La goleta Sibia fue nuestra casa misional desde 1948 hasta 1953.
Chiếc thuyền buồm Sibia được dùng làm nhà giáo sĩ của chúng tôi từ năm 1948 đến năm 1953
También usamos goletas y pequeños veleros.
Ngoài ra, người ta cũng dùng những tàu buồm lớn và nhỏ.
Las buenas nuevas del Reino de Dios se predicaron por primera vez en la isla el 22 de junio de 1952, cuando la goleta Sibia —una embarcación de 18 metros [59 pies] de eslora tripulada por testigos de Jehová— ancló frente a la costa de Saba (Mateo 24:14).
Vào ngày 22-6-1952, lần đầu tiên chiếc thuyền buồm Sibia dài 18 mét của Nhân Chứng Giê-hô-va cập bến, đem tin mừng đến cho đảo Saba.
USS Boxer (1832), fue una goleta de 10 cañones asignada en 1832.
USS Boxer (1832) là một tàu hai buồm (schooner) 10 khẩu pháo đưa ra hoạt động năm 1832.
Después de la asamblea viajamos en goleta a la isla de Praslin, a 40 kilómetros (25 millas) al noreste de Mahé.
Sau hội nghị chúng tôi đáp tàu buồm đến đảo Praslin cách Mahé 40 cây số về phía đông bắc.
El aeropuerto está adyacente a la Universidad de California, Santa Bárbara y la ciudad de Goleta.
Sân bay này là tiếp giáp với Đại học California, Santa Barbara và thành phố Goleta.
Después de predicar durante cinco años en las islas, fuimos a Puerto Rico para cambiar la goleta por un barco a motor.
Sau 5 năm rao giảng trên những hòn đảo, chúng tôi nhổ neo đến Puerto Rico để đổi thuyền buồm sang thuyền có động cơ.
Los delfines, juguetones, nadaban junto a la goleta, y lo único que se oía era la proa cortando el mar.
Những con cá heo bơi tung tăng sát mạn thuyền, và bạn chỉ có thể nghe thấy tiếng nước rẽ từ mui thuyền.
Partimos de la ciudad de Nueva York en noviembre de 1948 a bordo de una goleta de 18 metros (59 pies) de eslora llamada Sibia.
Tháng 11 năm 1948, chúng tôi rời khỏi thành phố New York trên chiếc thuyền buồm dài 18m có tên là Sibia.
Gran parte del aeropuerto se encuentra entre 3 y 5 m (10 y 15 pies) sobre el nivel del mar, y está rodeado por zonas de humedales conocidas como Goleta Slough.
Phần lớn của sân bay có cao độ là từ 10 đến 15 foot trên mực nước biển, và nó được bao bọc bởi các khu vực đất ngập nước được biết đến như Slough Goleta.
Superaba en más de 30 metros (100 pies) la longitud de la goleta Wyoming, que, según se informa, fue el barco con casco de madera más grande que se ha construido.
Con tàu Wyoming được biết là chiếc tàu gỗ lớn nhất từ trước tới nay, nhưng chiếc tàu của Nô-ê vẫn dài hơn con tàu ấy hơn 30m.
Otros encontraron la muerte en la soledad de un pequeño doris que se alejó de la goleta que lo había llevado hasta los bancos.
Một số khác mất mạng sau khi xuồng của họ trôi lạc khỏi chiếc tàu đã mang họ đến bãi đánh cá.
En mayo, casi doscientos santos más de Nueva York ya habían hecho el recorrido a Kirtland, algunos en trineo o carromato, pero la mayoría en barcazas por el canal de Erie, y luego por vapor o goleta a través del lago Erie.
Đến tháng Năm, gần thêm 200 Thánh Hữu từ New York tìm đến Kirtland—một số người đi bằng xe trượt tuyết hoặc xe bò, nhưng đa số thì đi bằng sà lan trên Kênh Erie và rồi bằng tàu thủy chạy bằng hơi nước hoặc bằng thuyền buồm ngang qua Hồ Erie.
Doce sobrevivientes de la nefasta expedición fueron encontrados en isla de Wrangel, el 7 de septiembre de 1914, por la King & Winge, una nueva goleta ártica que partió en su auxilio desde Alaska.
Mười hai người còn sống sót của chuyến thám hiểm xấu số đã được tìm thấy trên đảo Wrangel 9 tháng sau đó bởi King & Winge, một tàu đánh cá dạng thuyền buồm dọc mới đóng.
Es tanto como puedo hacer para cuidarme a mí mismo, sin atender barcos, barcas, bergantines, goletas, y lo que no.
Nó là khá nhiều như tôi có thể làm để chăm sóc bản thân mình, mà không cần chăm sóc tàu, barques, brigs, schooners, và những gì không.
Está con nosotros el más osado en romper el bloqueo cuyas goletas, cruzando las armas yanquis nos han traído las prendas de lana y encaje que llevamos.
Có mặt với chúng ta hôm nay là một người dũng cảm nhất hạm đội của ông ấy, đã vượt qua được những họng súng của quân Miền Bắc và mang lại cho chúng ta những thứ chúng ta đang mặc trên người tối nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.