gol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bàn thắng, bàn thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gol

Bàn thắng

noun (la meta de algunos deportes o juegos. El que posea mas goles gana)

El gol no valió por rompimiento de nariz espectacularmente ilegal y salvaje.
Bàn thắng đó không được tính bởi vì em chơi sai luật, ác ý và làm bể mũi người khác.

bàn thắng

noun

Ninguno de esos goles tendrían que haber sido permitidos.
Cả hai bàn thắng đều không hợp lệ.

Xem thêm ví dụ

Bonmann completó 14 partidos de la liga en la A-League de la juventud y se detuvo en la primera ronda más de nueve horas sin encajar un gol.
Bonmann hoàn thành 14 trận tại giải Bundesliga A-Jugend và vẫn giữ vị trí đầu tiên trong vòng 9 giờ mà không bị thủng lưới.
Así que dejé la pelota donde estaba, a cinco centímetros de la línea de gol.
Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang.
Dos semanas más tarde, anotó el único gol del equipo en la derrota por 2-1 ante el Nantes.
Hai tuần sau, anh ghi bàn duy nhất của đội trong trận thua 2-1 trước Nantes.
Poco después, el 19 de septiembre de 2009, anota sus primeros dos goles en la victoria 3:2 ante el VfL Bochum antes de firmar un contrato profesional con el club esa misma semana.
Chẳng bao lâu sau ngày 19 tháng 9 năm 2009, Schürrle ghi bàn thắng đầu tiên của mình tại Bundesliga trong chiến thắng 3-2 trước VfL Bochum trước khi ký kết hợp đồng chuyên nghiệp với câu lạc bộ này cũng trong tuần đó.
Luego anotó 2 goles contra el Wigan Athletic en el triunfo por 4 a 0.
Sau đó anh đã ghi được một cú đúp vào lưới Wigan Athletic trong chiến thắng 4-0.
Luego de anotar cuatro goles en los primeros cuatro partidos de la temporada 2015-16, fue nominado como Jugador del Mes en la Premier League.
Sau khi có 4 bàn thắng trong 4 trận đấu mở màn của mùa giải 2015-16, Mahrez được đề cử cho danh hiệu cầu thủ hay nhất tháng của Premier League.
En la siguiente temporada anotó 10 goles en 22 partidos; esto atrajo la atención de varios clubes europeos.
Anh ghi 10 bàn trong 22 trận ở mùa sau đó, và khả năng của anh nhanh chóng thu hút sự chú ý từ các câu lạc bộ châu Âu.
Ronaldo tuvo la oportunidad de marcar su primer gol del partido durante un contraataque en el minuto 73, pero fue desviado por el defensor del Liverpool Andrew Robertson en el área de penalti.
Ronaldo có cơ hội ghi bàn thắng đầu tiên trong trận đấu trong một pha phản công ở phút 73, nhưng bị truy cản bởi hậu vệ Liverpool Andrew Robertson ở vòng cấm.
Agarré la pelota y me derribaron cerca de la línea de gol.
Tôi nhận bóng từ người tiền vệ và chạy đến các cầu thủ ở hàng hậu vệ.
El 28 de abril de 2015, Podolski anotó su primer gol con el Inter de Milán para ganar el partido 2-1 en el minuto 65 ante el Udinese.
Ngày 28 tháng 4 năm 2015, Podolski ghi bàn thắng đầu tiên cho Inter trong chiến thắng 2–1 trước Udinese.
El 12 de junio de 2014, precisamente a las 15:33 en una tibia tarde de invierno en São Paulo, Brasil, una típica tarde de invierno en América del Sur, este chico, este joven que ven celebrando aquí como si hubiera anotado un gol, Juliano Pinto, de 29 años, hizo una proeza magnífica.
Ngày 12 tháng 6, 2014, chính xác là lúc 3h33 một chiều đông hơi se lạnh dễ chịu, tại Sao Paulo, Brazil, một chiều đông đúng kiểu Nam Mỹ, cậu thanh niên mà quý vị thấy đang rạng rỡ ở đây hình như cậu ta đã ghi bàn, Juliano Pinto, 29 tuổi, đã hoàn thành một động tác tuyệt vời.
Wilson marcó su primer gol para el Rangers en una victoria de 4-1 contra el Hearts en Tynecastle el 27 de marzo 2010.
Wilson ghi bàn đầu tiên cho Rangers trong chiến thắng 4-1 trước Hearts ở sân Tynecastle vào ngày 27 tháng 3 năm 2010.
El árbitro Jon Moss inicialmente no permitió el gol por fuera de juego, pero consultó con el oficial de video Mike Jones, quien le dijo que el pie de Nathan Pond habilitando a Iheanacho.
Trọng tài Jon Moss ban đầu không công nhận bàn thắng vì cho rằng anh đã việt vị nhưng sau khi tham khảo ý kiến trợ lý trọng tài Video Mike Jones, người đã nói với ông ấy rằng chân của Nathan Pond đang giữ chân Iheanacho.
¡ Ahora, a anotar un gol!
Bây giờ hãy ghi bàn.
En su primer partido de la temporada 2012-2013, anotó dos goles y proporcionó dos asistencias en la victoria por 6-0 contra el Arsenal de Kiev.
Trong trận đấu đầu tiên của anh tại mùa giải Premier League 2012–13, anh ghi hai bàn thắng và có hai pha kiến tạo trong chiến thắng 6–0 ở trận mở màn trước Arsenal Kyiv.
La mayor cantidad de goles fue el Manchester United goleando 8-4 a Swindon Town, en 1911.
Giành chiến thắng với tỷ số cao nhất: Manchester United thắng 8–4 trước Swindon Town trong trận Siêu cúp Anh 1911.
El 7 de agosto de 2011 anota su primer gol con la Selección de fútbol de Venezuela ante El Salvador.
Vào ngày 7 tháng 10 năm 2011, cô ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên của mình trong trận đấu với tuyển El Salvador.
En la temporada 1969-70, Osgood y Hutchinson anotaron 53 goles entre los dos, ayudando a que el Chelsea finalizara 3o en la liga y a que alcanzara otra final de FA Cup en la misma temporada.
Mùa giải 1969–70, Osgood và Hutchinson ghi được 53 bàn thắng giúp câu lạc bộ xếp thứ 3 tại giải quốc gia và một lần nữa vào chung kết FA Cup.
En todo enero de 2011, Johan Djourou y Koscielny formaron la defensa que no concedió gol alguno en la Premier.
Trong suốt tháng 1 năm 2011, Johan Djourou và anh đá cặp nơi trung tâm hàng phòng ngự mà không để lọt bất kỳ một bàn thua nào ở Premier League.
En la Eurocopa 1960 también marcó dos goles contra Francia en la semifinal, en la cual Yugoslavia ganó 5-4.
Tại Euro 1960 ông ghi được 2 bàn vào lưới Pháp ở bán kết, góp phần giúp Nam Tư thắng 5-4.
Gol del ascenso de Nueva Chicago.
Tân Giang: tỉnh cũ của Mãn Châu Quốc.
Una semana más tarde en el siguiente partido, anotó el único gol contra Mozambique, colocando a Egipto en el grupo de clasificación final.
Một tuần sau trong trận đấu sau, anh đã ghi bàn thắng duy nhất cho Mozambique, đưa Ai Cập vào vòng loại cuối cùng.
Ahora de titular consiguió 10 goles en 33 juegos.
Tổng cộng ở giải Ngoại hạng Anh ông ghi 10 bàn trong 33 trận đấu.
El 16 de marzo, Gervinho selló la victoria por 2-0 ante el Swansea City al anotar su primer gol con el Arsenal desde septiembre.
Ngày 16 tháng 3, Gervinho ấn định chiến thắng 2-0 trước Swansea City, sau một thời gian dài không ghi bàn cho Arsenal từ tháng 9.
Marca su primer gol contra el JEF United Ichihara el 5 de mayo del mismo año, 2 días antes de cumplir 16 años, realizando otro récord en la J. League.
Anh ghi bàn thắng đầu tiên vào ngày 5 tháng 5 cùng năm vào lưới JEF United Ichihara, hai ngày trước sinh nhật lần thứ 16, giúp anh nắm giữ thêm kỷ lục là cầu thủ trẻ nhất ghi bàn tại J.League.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.