golfo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ golfo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golfo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ golfo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ mối lái, vịnh, 灣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ golfo

kẻ mối lái

adjective

vịnh

noun

Yo estaba nadando en el golfo y vi un pequeño pulpo en el fondo.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.

noun

Xem thêm ví dụ

Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
¿Y papá, jugando al golf?
đánh gôn hả mẹ?
Sería una ventaja injusta si él se moviliza en un carrito de golf.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
Lo caliente es la Corriente del Golfo, lo frío allá arriba es el Golfo de Maine.
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
Hay aproximadamente 65,000 camas de playa, 100,000 hectáreas de reserva natural, 500 restaurantes, 40 campos de golf y cinco parques temáticos principales en la ciudad.
Có khoảng 65.000 giường, 60 km (37 dặm) bãi biển, 600 km (370 dặm) kênh, 100.000 ha khu bảo tồn thiên nhiên, 500 nhà hàng, 40 sân gôn và năm công viên giải trí lớn trong thành phố.
Los primeros en reabastecer a Irak en la Guerra del Golfo.
Đứng đầu trong việc cung cấp vũ khí cho lrag trong chiến tranh vùng Vịnh.
A los ciclones tropicales “se les llama a veces huracanes en el Pacífico sur y noreste, en el Atlántico norte, el Caribe y el golfo de México; se denominan tifones en el Pacífico oeste y en el mar de la China” (Gran Enciclopedia Larousse).
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
Este canal reduce la distancia de navegación desde Tennessee, norte de Alabama, y norte de Misisipi al golfo de México en cientos de kilómetros.
Tuyến đường thủy này làm giảm khoảng cách đi lại từ Tennessee, bắc Alabama, và bắc Mississippi đến vịnh Mexico tới hàng trăm dặm.
Mi elección es la culminación de una vida de compromiso que empezó mientras crecía en la costa del Golfo de Alabama, en la península de Florida.
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
Le gusta el golf y el juego.
Hắn thích golf và cờ bạc.
Se desarrolló en el noreste del Golfo de México el 28 de julio, y después se trasladó a tierra en la Península de Florida, donde alcanzó nivel de tormenta tropical.
Nó đã phát triển ở vùng đông bắc vịnh Mexico vào ngày 28 tháng 7 và sau khi di chuyển lên bờ trên bán đảo Florida, nó đã đạt được trạng thái bão nhiệt đới.
Se estima que alrededor de 110 personas murieron en Nuevo Laredo, entre enero y agosto de 2005, como consecuencia de los enfrentamientos entre el Cártel del Golfo y el de Sinaloa.
Người ta ước tính có khoảng 110 người chết ở Nuevo Laredo trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 8 năm 2005 do cuộc chiến giữa băng đảng Gulf và Sinaloa.
Jebel al Ajdar es una pequeña cordillera de montañas que se encuentra en el noreste de Omán, limitando con el golfo de Omán.
Jebel al Akhdar là một dãy núi nhỏ nằm tại đông bắc Oman, giáp vịnh Oman.
He tenido la suerte de poder ver cuántos productos diferentes se producen, desde palos de golf hasta ordenadores portátiles servidores de internet, automóviles e incluso aviones.
Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay.
Las enormes bolsas de gas del golfo de México y de Kuwait podrían llegar a arder permanentemente.
Các túi khí lớn ở Vịnh Mexico hoặc Kuwait có thể sẽ cháy mãi.
Janszoon luego cruzó el extremo oriental del mar de Arafura, sin encontrar el estrecho de Torres, en el golfo de Carpentaria.
Sau đó, Janszoon băng qua đầu phía đông của Biển Arafura vào Vịnh Carpentaria mà không biết đến sự tồn tại của Eo biển Torres.
Y nosotros lo volvimos a robar durante la Guerra del Golfo.
Và chúng ta đã lấy lại nó từ chiến dịch Bão Sa Mạc.
Yo quería trabajar en algo que pudiésemos desarrollar muy rápido, que fuese barato, que tuviese código abierto, porque los derrames de petróleo no solo ocurren en el golfo de México, y que usase energía renovable.
Thế là tôi đã muốn phát triển một cái gì đó mà chúng ta có thể làm thật nhanh, và cũng rẻ, và nó sẽ là nguồn mở, cũng vì tràn dầu không chỉ xảy ra ở Vịnh Mexico, và có thể dùng năng lượng tái tạo,
La única oportunidad de supervivencia del pequeño grupo de barcos ligeros Norteamericanos era entorpecer los avances de los barcos de guerra enemigos mientras se retiraban hacia el Golfo de Leyte y esperaban refuerzos.
Cơ hội sống sót duy nhất của nhóm tàu chiến Hoa Kỳ nhỏ bé dưới sự tấn công của đối phương là rút lui về phía vịnh Leyte, hy vọng có được sự trợ giúp.
Él jugará golf el próximo domingo.
Anh ấy sẽ chơi gôn chủ nhật tới.
Lo que ha pasado con el Golfo de México, como ven, este es el diagrama de Administración de Minerales de pozos de gas y petróleo.
Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas.
La geografía de la región se caracteriza por cadenas cortas de montaña se alternan con pequeñas cuencas de ríos de curso corto que desembocan en el Golfo de Tailandia.
Địa lý của vùng có đặc điểm là các dãy núi ngắn xen kẽ với các lưu vực nhỏ của các sông ngắn chảy vào vịnh Thái Lan.
Al usar este popular formato de participacion para cultura tradicional y local, en realidad, en el Golfo, esta precipitando un renacimiento del interés en la poesia Nabati, tambien en vestimenta, danza y musica tradicionales.
Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc.
Los estados menos desarrollados (con niveles de desarrollo medio, mayor al 0,70) se encuentran en la costa del Pacífico sur, con excepción de Veracruz que se localiza en la costa del Golfo de México.
Các tiểu bang kém phát triển (trình độ phát triển trung bình xét theo HDI, cao hơn 0,70) đều ở bờ biển Thái Bình Dương phía Nam (với ngoại lệ là Veracruz).
A finales de diciembre de 1941, apoyó con su artillería el desembarco de tropas en el Golfo de Lingayen en Luzón, Filipinas.
Vào cuối tháng 12 năm 1941, nó bắn pháo hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên vịnh Lingayen trên đảo Luzon tại Philippines.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golfo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.