Good Samaritan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Good Samaritan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Good Samaritan trong Tiếng Anh.

Từ Good Samaritan trong Tiếng Anh có nghĩa là Người Samaria nhân lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Good Samaritan

Người Samaria nhân lành

noun

Xem thêm ví dụ

The story is often called the parable of the Good Samaritan.
Câu chuyện này thường được gọi là lời ví dụ về “người Sa-ma-ri nhân từ”.
Our good Samaritan recognized the need as she saw with spiritual eyes.
Người Sa Ma Ri nhân lành của chúng tôi đã nhận ra nhu cầu khi bà ta nhìn thấy với đôi mắt thuộc linh.
to follow the example of the good Samaritan?
để noi theo tấm gương của Người Sa Ma Ri nhân lành?
Page 174: Detail from The Good Samaritan, by Joseph Brickey.
Trang 174: Chi tiết từ Người Sa Ma Ri Nhân Lành, hình ảnh do Joseph Brickey thực hiện.
Basically, I was brought up to be a good Samaritan, and I am.
Về cơ bản, tôi được nuôi dưỡng để trở thành một Sa-ma-ri tốt, và tôi đúng là như thế.
Good Samaritan.
Người hay làm phúc.
The Good Samaritan
Người Sa Ma Ri Nhân Lành
Our good Samaritan acted.
Người Sa Ma Ri nhân lành của chúng tôi đã hành động.
This is the same path the Good Samaritan took.
Đó là con đường mà người Samaritan nhân hậu đã đi.
Do you think that makes you a good Samaritan?
Ông nghĩ thế sẽ khiến ông thành một người bác ái sao?
You think that you're the first Good Samaritan that she cried out to, to free her?
Cô nghĩ cô là người đầu tiên mà Samaritan đã than khóc, để giải phóng cho cô ta sao?
From the parable of the good Samaritan we learn that we are to love all.
Từ câu chuyện ngụ ngôn về Người Sa Ma Ri nhân lành, chúng ta biết được rằng chúng ta phải yêu thương mọi người.
You're just a couple of Good Samaritans?
Hai anh tới đây như " người Samari nhân lành " à?
A good samaritan?
Để giống như Samaritan?
Basically, I was brought up to be a good Samaritan, and I am.
Về cơ bản, tôi được nuôi dưỡng để trở thành một Sa- ma- ri tốt, và tôi đúng là như thế.
Jesus answered the lawyer’s question by telling the parable of the good Samaritan.
Chúa Giê Su trả lời câu hỏi của thầy dạy luật bằng cách kể câu chuyện ngụ ngôn về Người Sa Ma Ri nhân lành.
We all need a Good Samaritan every now and again.
Chúng ta lúc nào chả cần giúp đỡ.
After telling the parable of the good Samaritan, the Savior said, “Go, and do thou likewise” (Luke 10:37).
Sau khi kể truyện ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành, Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Hãy đi, làm theo như vậy” (Lu Ca 10:37).
Considering the parable of the good Samaritan in this context reminds us that the question “Who is my neighbor?”
Việc xem xét câu chuyện ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành trong bối cảnh này nhắc nhở chúng ta rằng câu hỏi “Ai là người lân cận của tôi?”
Jericho In the parable of the good Samaritan, a man was nearly killed while traveling on the road to this city.
Thành Giê Ri Cô Trong câu chuyện ngụ ngôn về Người Sa Ma Ri nhân lành, một người gần bị giết chết trên đường đi đến thành này.
Jericho In the parable of the good Samaritan, a man was nearly killed while traveling on the road to this city.
Giê Ri Cô Trong câu chuyện ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành, một người bị giết gần chết trong khi hành trình trên đường đến thành phố này.
Manuel Estioko, of Good Samaritan Hospital in Los Angeles, spoke of their “extensive experience with hundreds of open-heart operations without blood.”
Bác sĩ Manuel Estioko, thuộc Bệnh Viện Good Samaritan ở Los Angeles, nói họ có “kinh nghiệm dồi dào với hàng trăm ca giải phẫu tim hở không truyền máu”.
Now you might tell me, "Sure, these are beautiful words, but I am not the Good Samaritan, nor Mother Teresa of Calcutta."
Bạn có thể nói với tôi rằng, "Đúng, ngài nói rất có lý, nhưng tôi không phải người Samaritan tốt bụng, cũng chẳng phải Thánh Teresa."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Good Samaritan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.