gradimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gradimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradimento trong Tiếng Ý.

Từ gradimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gradimento

sự ưa thích

noun

Xem thêm ví dụ

Allora, il tuo nuovo marito e'di tuo gradimento?
Chồng của em có thích em không?
La bellezza della natura è un dono che fa crescere gradimento e gratitudine.
Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà... ... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc.
Spero che quel che vede sia di Suo gradimento.
Ta hi vọng Ngài thích những gì Ngài thấy.
Ricordo che era di tuo gradimento.
Tôi nhớ đó là vị yêu thích của cô.
Il mio indice di gradimento è più alto del tuo.
Tỷ lệ ủng hộ của em cao hơn của anh.
Il tuo indice di gradimento e'salito di dieci punti.
Tỉ lệ ủng hộ của anh tăng 10 điểm.
Altri studenti vengono semplicemente rimandati alle loro stanzette nel dormitorio e vengono monitorati per i prossimi da tre a sei giorni sul loro gradimento, e soddisfazione con le foto.
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3- 6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh.
Naturalmente, se qualcosa non è di vostro gradimento, cambierò.
Đương nhiên, nếu có bất cứ thứ gì em không thích anh sẽ sửa ngay.
Non è stato certo di vostro gradimento.
Chắc hẳn bạn không thích mùi vị trái cây ấy.
Se trova qualcosa di suo gradimento, non esiti a prenderla.
Nếu anh thấy thích cái nào, cứ lấy.
Questo è il cambiamento del punteggio di gradimento, il cambiamento dalla prima volta che hanno fatto la classifica alla seconda classifica.
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng.
deve forse intendersi nel senso di “Avete trovato una religione di vostro gradimento?”
chỉ giản dị có nghĩa là: Bạn đã tìm được một tôn giáo mà bạn thích chưa?
II che equivale al top del gradimento.
Đây chắc là cấp độ cao nhất của " ngon " rồi.
Signori. E'tutto di vostro gradimento?
Quý khách hài lòng với mọi thứ chứ?
Esprimendo il suo gradimento, Davide pregò: “Geova, ho amato la dimora della tua casa e il luogo di residenza della tua gloria”. — Salmo 26:8.
Bày tỏ sự ưa thích của ông về nơi ấy, Đa-vít đã cầu nguyện: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi ưa nơi-ở của nhà Ngài, và chốn ngự của sự vinh-hiển Ngài”.—Thi-thiên 26:8.
Spero che la stanza sia di suo gradimento.
Hy vọng ngài hài lòng với căn phòng chúng tôi đã chuẩn bị.
Perché se non fosse di suo gradimento, la prossima volta sarei costretto a prenotare nel miglior ristorante della città.
Bởi vì nếu không đúng món ưa thích của cô, lần tới... Tôi sẽ buộc phải đặt bàn ở nhà hàng tốt nhất trong thị trấn.
Accettano gli aspetti della vita di Gesù che stanno bene a loro, rifiutano il resto e aggiungono alcuni particolari di loro gradimento.
Những khía cạnh nào của đời sống Chúa Giê-su mà họ muốn chấp nhận thì họ giữ lại, những phần còn lại thì họ loại bỏ, và thêm một số chi tiết theo ý kiến riêng của mình.
È di suo gradimento il letto?
Cô có thích cái giường không?
" America al lavoro " va visto come reazione ai pessimi indici di gradimento del Presidente?
" Việc làm Mỹ " có phải là một phản ứng trước tỉ lệ ủng hộ thấp của ngài Tổng thống không?
La bellezza della natura è un dono che fa crescere gradimento e gratitudine.
Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà...... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc.
Non è di suo gradimento?
Không thích bức này sao?
Ci siamo impegnati per preparare tutto, ma non so se sarā di vostro gradimento.
Tôi đã tốn ít công sức nhưng không biết có hợp khẩu vị của mọi người không.
Si potrebbe chiedere ai giovani se l’adunanza è stata di loro gradimento e se ci sono aspetti che hanno particolarmente apprezzato e che si potrebbero applicare.
Có thể hỏi những người trẻ xem họ có thích buổi họp không và có những điểm nào họ đặc biệt cảm kích và có thể áp dụng.
E'di tuo gradimento?
Người có thích ko ạ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.