gradino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gradino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradino trong Tiếng Ý.

Từ gradino trong Tiếng Ý có nghĩa là bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gradino

bậc

noun

Tu sei un gradino più in alto di lui.
Mày hơn thằng trym to đấy một bậc đấy.

Xem thêm ví dụ

Sta'attento ai gradini.
Cẩn thận mấy bậc thang.
Non dovevi far altro che salire quei gradini e sederti.
Ngươi chỉ cần tiến lên đó và đoạt lấy mọi thứ.
▪ Il resoconto di Atti 18:12, 13 dice che gli ebrei a Corinto accusarono Paolo di proselitismo illegale e lo condussero “in tribunale”, o bèma (termine greco che significa “passo”, “gradino”).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
La sottomissione spirituale non si raggiunge in un istante, ma è un processo continuo di miglioramento, un gradino dopo l’altro.
Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một.
Le serviva solo un permesso per costruire tre gradini nella sua casa, al piano terra, rendendole più semplice l'entrata e l'uscita.
Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình.
“Intrappolata dal fuoco quando i romani attaccarono”, spiega una rivista di archeologia biblica, “una giovane donna che si trovava nella cucina della Casa Bruciata cadde a terra e morì mentre cercava di raggiungere un gradino vicino all’ingresso.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Mi trovo di fronte uno sgabuzzino di un metro scarso e, in fondo, qualche gradino che porta all'infermeria.
Đằng trước tôi, một khúc đường chưa đầy một mét và cuối đường, vài bậc dẫn đến bệnh xá.
Ora è la volta del terzo gradino.
Thời gian cho nấc thứ ba.
Passiamo al terzo gradino.
Ở nấc thứ ba.
+ 19 C’erano 6 gradini che portavano al trono, e alle sue spalle c’era un baldacchino rotondo; il trono aveva braccioli ai lati, e 2 leoni+ stavano accanto ai braccioli.
+ 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay.
Uomini sfalsati destra e sinistra come il conflitto straordinario influenzare rapidamente verso la porta di casa, e si gira verso il basso la mezza dozzina di gradini della locanda.
Đàn ông loạng choạng bên phải và bên trái là cuộc xung đột đặc biệt bị ảnh hưởng nhanh chóng về phía cửa nhà, và đi quay các bước nửa tá của quán trọ.
Le imprese a livello mondiale, che alcuni ritengono essere il prossimo gradino nello sviluppo delle aziende multinazionali, condividono questa stessa caratteristica.
Xí nghiệp liên hợp toàn cầu mà một số người cho rằng sẽ là giai đoạn tiếp theo trong tiến trình phát triển của công ty đa quốc gia thì không có đặc điểm này.
Ciascuno dei quattro lati della piramide ha 91 gradini che, sommati insieme, compresa la piattaforma del tempio in alto come fase finale, produce un totale di 365 punti (che è uguale al numero di giorni dell'anno-Haab).
Mỗi mặt kim tự tháp có 91 bậc thang, cộng lại và tính thêm cả ngôi đền trên đỉnh là "bậc thang" cuối cùng thì tổng cộng có 365 bậc (tương ứng với số ngày trong một năm Haab).
Altri due gradini.
Thêm 2 bước nữa
Non sono bravo con i gradini.
Ta không thể đi lên cầu thang.
“Colui il quale edifica nei cieli i suoi gradini, e la sua struttura al di sopra della terra che ha fondato; colui il quale chiama le acque del mare, per versarle sulla superficie della terra: Geova è il suo nome”. — Amos 9:6.
“Đấng xây cầu thang của mình trên các tầng trời và lập công trình kiến trúc trên đất, đấng gọi nước của biển lên để trút chúng xuống mặt đất, danh ngài là Giê-hô-va”.—A-mốt 9:6.
Attento al gradino, piccolo.
Cẩn thận bước chân, cậu bé.
Giunti ai piedi della prima scalinata, avvistarono Mrs Norris che si aggirava furtiva verso l’ultimo gradino.
Đi tới chân cầu thang thứ nhất, chúng bắt gặp bà Norris đang lẩn lút gần đầu cầu thang.
Marianne si scioglie dall'abbraccio e guarda l'amico salire i gradini.
Marianne nới vòng tay và nhìn bạn trèo lên các bậc.
Scenda sul mio gradino.
Bước xuống bậc của tôi.
Una figura incappucciata scendeva rapidamente i gradini all'entrata del castello.
Một bóng người trùm kín đang bước nhanh xuống bậc thềm trước cửa tòa lâu đài.
Non riusciamo a delineare un piano e a salire i gradini della popolarità, del successo.
Chúng ta không thể ấp ủ những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công.
Disegnate una persona su di un foglio di carta e mettetela sul gradino più basso.
Vẽ một hình người lên trên một tờ giấy, và đặt hình người đó ở dưới các bước.
È possibile che tu e i tuoi genitori non siate d’accordo su quale sia il gradino su cui ti trovi in questo momento.
Nhưng có lẽ bạn và cha mẹ có quan điểm khác nhau về mức độ “thăng tiến” của bạn trên chiếc cầu thang đó.
Ogni volta che torni indietro o salti un passaggio - immagina di salire una scala cui mancano alcuni gradini, o l'altezza dei vari gradini è differente.
Bất cứ khi nào bạn bước lùi, hay bỏ qua một bước -- tưởng tượng như bạn đang đi lên một cái cầu thang bị mất một số bậc hoặc chúng có chiều cao khác nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.