gradito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gradito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradito trong Tiếng Ý.

Từ gradito trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoan nghênh, chào, xin chào, được tiếp đi ân cần, được hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gradito

hoan nghênh

(welcome)

chào

(welcome)

xin chào

(welcome)

được tiếp đi ân cần

(welcome)

được hoan nghênh

(welcome)

Xem thêm ví dụ

Questo è gradito a Geova ed è un motivo in più per acquistare il discernimento. — Proverbi 2:1-9; Giacomo 4:6.
Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6).
Pretende di stare sempre con voi e questo in alcuni ambienti vi rende poco graditi.
Hắn lúc nào cũng đòi kè kè bên bạn, ngay dù điều đó khiến bạn không được tiếp đón ở một số nơi.
*+ 4 Ma se una vedova ha figli o nipoti, questi imparino prima a mostrare devozione a Dio* nella propria casa+ e a rendere a genitori e nonni ciò che è dovuto loro,+ perché questo è gradito a Dio.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
A proposito di " gradite distrazioni "...
Vừa nhắc đến hoan nghênh...
“Non sarebbe gradito a Gesù se lasciassimo risplendere la nostra luce tanto che coloro che seguivano noi seguirebbero il Salvatore?
Không phải là điều làm đẹp lòng Chúa Giê Su nếu chúng ta có thể để cho sự sáng của mình tỏa chiếu để những người đi theo chúng ta cũng sẽ đi theo Đấng Cứu Rỗi sao?
Spero abbia gradito la cena.
Tôi hy vọng cô thích bữa ăn.
Confidando pienamente nel nostro Padre celeste, anche noi possiamo evitare che il timore dell’uomo ci impedisca di fare ciò che sappiamo essere gradito a Geova.
Với sự tin cậy trọn vẹn nơi Cha trên trời, chúng ta cũng có thể tránh việc để cho sự sợ loài người khiến chúng ta ngần ngại làm những điều mà chúng ta biết sẽ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.
Gradite.
Mời dùng ạ.
Quando si è al buio un fuoco può essere una gradita fonte di luce, e con esso possiamo scaldare noi stessi e il cibo che mangiamo.
Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta.
(Luca 9:52-56) Così facendo, sarete graditi a Geova, “il quale vuole che ogni sorta di uomini siano salvati e vengano all’accurata conoscenza della verità”. — 1 Timoteo 2:4.
(Lu-ca 9:52-56) Như thế bạn sẽ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va là Đấng “muốn cho mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật”.—1 Ti-mô-thê 2:4.
+ 6 Il sacerdote spruzzerà il sangue sull’altare di Geova all’ingresso della tenda dell’incontro e farà fumare il grasso come odore gradito* a Geova.
+ 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
16 Dobbiamo comunque stare attenti a non trascurare una cosa molto importante: come nell’antico Israele, i nostri sacrifici volontari devono essere graditi a Dio.
Chúng ta phải giữ thăng bằng để chu toàn các trách nhiệm quan trọng nhất, tức trách nhiệm đối với gia đình và việc thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Si noti che rendere dovuto compenso a genitori e nonni è “gradito dinanzi a Dio”.
Hãy chú ý là khi chúng ta đền đáp công ơn ông bà, cha mẹ một cách thích đáng, chúng ta làm “đẹp lòng Đức Chúa Trời”.
Chiaramente, dunque, prima di concludere che una religione è gradita a Dio è essenziale osservare i frutti che produce.
Vậy rõ ràng là chúng ta phải xem xét bông trái của một tôn giáo trước khi kết luận rằng tôn giáo đó được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Se lo fosse, la cristianità sosterrebbe l’adorazione di Geova “con spirito e verità” perché questo è il tipo di adorazione che gli è gradita.
Nếu có thì họ đã nhất định thờ phượng Đức Giê-hô-va với “tâm-thần và lẽ thật” vì đó là sự thờ phượng làm Ngài vui lòng.
15. (a) Quali cambiamenti dobbiamo fare se vogliamo che la nostra personalità sia gradita a Dio?
15. (a) Chúng ta cần làm những sửa đổi nào để có một nhân cách làm hài lòng Đức Chúa Trời?
Risultò poi che l’offerta di Abele fu gradita a Dio e quella di Caino no.
Kết quả là lễ vật của A-bên được Đức Chúa Trời chấp nhận, còn Ca-in thì không.
(b) Come possiamo pregare in modo gradito a Geova, e perché possiamo essere certi che apprezza le nostre preghiere?
(b) Làm thế nào để cách cầu nguyện của chúng ta làm vui lòng Đức Giê-hô-va, và tại sao có thể vững tin rằng Ngài quý trọng những lời cầu nguyện của chúng ta?
3 Mettendo in pratica i consigli che Paolo diede agli ebrei saremo in grado di offrire sacrifici graditi al nostro grande Soccorritore, Geova Dio.
3 Áp dụng lời khuyên của Phao-lô cho người Hê-bơ-rơ có thể giúp chúng ta dâng của-lễ làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ chúng ta rất nhiều.
(Matteo 15:6) Sviata da capi religiosi duri e spietati, la maggioranza non adorava più Dio in modo a lui gradito.
(Ma-thi-ơ 15:6) Bị lầm lạc bởi những nhà lãnh đạo tôn giáo cứng lòng và thiếu thương xót, phần đông người ta không còn thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách Ngài chấp nhận nữa.
Alcuni di noi servono soltanto coloro che trovano graditi avere vicino e evitano tutti gli altri.
Một số người trong chúng ta chỉ phục vụ những người mà chúng ta thích ở gần và tránh tất cả những người khác.
Accertatevi di cosa è gradito a Dio
Hãy thử cho biết điều gì đẹp lòng Đức Chúa Trời
Ma se, quando fate il bene e soffrite, lo sopportate, questa è cosa gradita presso Dio”.
Nhưng nếu anh em làm lành, mà nhịn-chịu sự khốn-khó, ấy là một ơn phước trước mặt Đức Chúa Trời”.
(Atti 4:13; Luca 10:21) Vorremo “umiliarci dinanzi al nostro Dio” mentre ci sforziamo di acquistare un cuore a lui gradito. — Esdra 8:21.
(Công-vụ 4:13; Lu-ca 10:21) Mong sao chúng ta “hạ mình xuống trước mặt Đức Chúa Trời” khi cố gắng rèn luyện tấm lòng vừa ý Đức Giê-hô-va.—E-xơ-ra 8:21.
Devo dire che li abbiamo graditi immensamente... e contiamo di vederne ancora molti, ora che siamo a Londra.
Ta phải nói thật với ngươi, chúng ta rất thích họ và mong được xem chúng nhiều hơn, giờ chúng ta đang ở Luân Đôn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.