grafico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grafico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafico trong Tiếng Ý.

Từ grafico trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồ thị, biểu đồ, sơ đồ, tạo hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grafico

đồ thị

adjective

I musicisti suonano da un grafico tridimensionale di dati meteorologici come questo.
Các nhạc công đã chơi một đồ thị ba chiều về dữ liệu thời tiết như thế này.

biểu đồ

noun

Le reazioni elettrodermiche e cardiografiche escono quasi dal grafico.
Biểu đồ thân nhiệt của anh ta gần như ra khỏi biểu đồ..

sơ đồ

noun

I grafici si riferiscono ad altri tunnel già mappati.
Sơ đồ này là dựa trên đường hầm khác đã được lập bản đồ.

tạo hình

adjective

Nel frattempo frequentai una scuola di disegno e arti grafiche e terminai gli studi.
Trong lúc đó, tôi học xong ngành nghệ thuật minh họa và tạo hình.

Xem thêm ví dụ

Ci sarebbe stata una battuta sul mio grafico all'inizio che non ho fatto, ossia vedete tutti quei calcoli?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
(Risate) Questo è un grafico delle visualizzazioni quando è diventato popolare l'estate scorsa.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
Non conosco l'argomento, ma ecco cosa ho decifrarto in questo grafico in 24 secondi.
Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Sulla parte sinistra di questo grafico vedete molti paesi dell'OCSE che risparmiano più di un quarto del loro PIL ogni anno, e alcuni paesi dell'OCSE che risparmiano più di un terzo del loro PIL all'anno.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Quando ci sara', uscira'dal grafico
Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ.
Il grafico dell'equazione y =x2 - 3x 4 viene mostrata qui sotto.
Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây.
Con Google Finanza puoi ricevere grafici, quotazioni di borsa e notizie finanziarie in tempo reale.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
E vi dissi che l'animazione grafica può fare la differenza.
Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.
Ed ecco qui il mio grafico. A sinistra è dove siamo adesso.
Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ.
JL: Ecco come funziona il grafico dei cinque sensi.
JL: Và đó là cách mà đồ thị năm giác quan hoạt động .
E poi abbiamo guardato i grafici, e i grafici hanno mostrato questa tipica onda su onda su onda, perché tutte le epidemie sono combinazioni di molte epidemie.
chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh
Li ho messi in un grafico a scala logaritmica.
Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit.
A differenza di PGP 2, che aveva esclusivamente una interfaccia a riga di comando, PGP 3 fu progettato sin dall'inizio per essere una libreria software, permettendo agli utenti di lavorare sia a riga di comando che grazie ad una interfaccia grafica.
Khác với PGP 2 là phần mềm dựa trên dòng lệnh (command line), PGP được thiết kế từ đầu là một thư viện hàm cho phép người dùng có thể làm việc trên dòng lệnh cũng như thông qua môi trường đồ họa (GUI).
Questo è un grafico di un testo scolastico sull'acustica sottomarina.
Đây là hình ảnh trong 1 quyển sách về âm thanh dưới biển.
Piuttosto che mostrarvi statistiche e grafici e dirvi tutto sulle orchestre che si stanno sciogliendo, e sulle case discografiche che stanno chiudendo, ho pensato di fare un esperimento stasera -- un esperimento.
Và bây giờ, thay vì đi vào các số liệu thống kê và xu hướng âm nhạc hay liệt kê ra danh sách những dàn nhạc giao hưởng đã đóng cửa hay những công ty thu âm đang sắp phải giải thể
Se guardate il grafico per il 2050, le proiezioni dicono che l'economia Cinese sarà il doppio di quella Americana, e che quella Indiana sarà quasi come quella Americana.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
In quest'ultimo caso, le linee che le rappresentano nel grafico utilizzano due colori diversi.
Nếu hiển thị hai chỉ số, các dòng đại diện cho hai chỉ số này trong biểu đồ sẽ sử dụng hai màu khác nhau.
& Abilita effetti grafici
Bật các hiệu ứng & GUI
Un grafico che ci piace, a forma di mazza da hockey.
Đó là điều chúng ta thích, những cây gậy hockey.
Se osservate il grafico, noterete che questi due punti sono un po' sulla destra della curva.
Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong.
Quella linea nera, nel mezzo del grafico è il probabile livello di consumo, con una tolleranza per un certo intervallo di spreco.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Questo grafico mostra la diminuzione della fauna oceanica dal 1900 al 2000.
Biểu đồ này cho thấy sự sụt giảm của động vật biển hoang dã từ năm 1900 đến năm 2000.
Non conoscerà mai un mondo dove la grafica non è impressionante e veramente coinvolgente.
Cô ấy sẽ không bao giờ biết một thế giời mà đồ hoạ không đẹp và thật sự cuốn hút
Uno spettrogramma è l'illustrazione grafica di un suono, con il tempo che si estende da sinistra a destra lungo la pagina -- in questo caso sono rappresentati 15 secondi -- e la frequenza si estende dal basso verso l'alto della pagina, dalle frequenze più basse a quelle più alte.
Một phổ là một minh họa đồ họa của âm thanh với thời gian từ trái sang phải trên trang - 15 giây trong trường hợp này được thể hiện - và tần số từ dưới cùng của trang để phía trên, thấp nhất đến cao nhất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.