tracciato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracciato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracciato trong Tiếng Ý.

Từ tracciato trong Tiếng Ý có nghĩa là đường dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracciato

đường dẫn

verb

Xem thêm ví dụ

A questo scopo, Egli ha tracciato per noi un corso che riporta a Lui e ha posto delle barriere che ci proteggeranno lungo il cammino.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Un amorevole Padre nei cieli ha tracciato il nostro cammino e ci ha fornito una guida sicura, sì, l’obbedienza.
Cha Thiên Thượng nhân từ đã vạch ra hướng đi cho chúng ta và cung ứng một sự hướng dẫn chắc chắn—đó chính là sự vâng lời.
Takosha Lodge Talkeetna (Lago Fish) da Anchorage (Aeroporto Internazionale Ted Stevens di Anchorage) a Newark, New Jersey (Aeroporto di Newark-Liberty) Queens, New York City, New York (Vincent Daniels Square) New York City (Flushing Meadows Park) (Traguardo finale) Nell'ultimo Detour della gara, la scelta è stata fra Dog Power ("Energia canina": guidare una slitta trainata da cani fino all'indizio) e Horsepower ("Cavalli vapore": arrivare all'indizio in motoslitta, ma seguendo un tracciato molto più lungo).
Nhà nghỉ Takosha Talkeetna (Hồ Cá) Anchorage (Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage) đi Newark, New Jersey (Sân bay quốc tế Newark) Queens, thành phố New York, New York (Quảng trường Vincent Daniels) Thành phố New York(Công viên Flushing Meadows) (Vạch kết thúc) Lựa chọn kép của chặng này gồm Sức chó hay Sức ngựa.
Questa ricerca ha tracciato 30 000 adulti negli Stati Uniti per otto anni, cominciando a chiedere alla gente, "Quanto stress hai provato nell'ultimo anno?"
Nghiên cứu này theo dõi 30,000 người trưởng thành ở Mỹ trong 8 năm, và họ bắt đầu bằng việc hỏi mọi người: "Trong năm vừa qua bạn phải chịu đựng bao nhiêu stress?"
Questo è il loro tracciato: abbiamo marchiato al largo di Tokyo, e il Mola in un mese è entrato nella Corrente di Kuroshio al largo del Giappone per nutrirsi.
Đây là dấu vết của chúng: chúng tôi đã triển khai theo dấu ở Tokyo và ở Mola trong một tháng tìm hiểu ở dòng nước Kuroshio.
E così ci ritroviamo a un punto in cui più si avanza con le scoperte scientifiche, più dobbiamo riconoscere che queste categorie che ritenevamo anatomicamente stabili, tracciate sulla base molto semplice di categorie di identità stabili, sono molto più aleatorie di quanto avessimo pensato.
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
Sembra che abbiamo dimenticato - come se, con l'esplosione di conoscenza, l'intero genoma umano tracciato ai nostri piedi, ci abbia portato alla disattenzione, dimenticando che il rituale è catartico per il medico e necessario per il paziente - dimenticando che il rituale ha un significato e un messaggio particolare da trasmettere al paziente.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
Immaginate, per esempio, di essere tracciati.
Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn đang bị theo dõi
A partire da Wiñay Wayna il tracciato segue la cresta del versante orientale della montagna chiamata Machu Picchu.
Từ Wiñay Wayna, đường mòn uốn lượn dọc theo đỉnh của sườn phía đông của ngọn núi có tên Machu Picchu.
Supponete per un momento che il singolo punto rappresenti la Bibbia, che le centinaia di linee rette tracciate attraverso quel singolo punto rappresentino le differenti interpretazioni della Bibbia e che ciascuna di queste interpretazioni rappresenti una chiesa diversa.
Trong một chốc lát, hãy giả sử rằng điểm duy nhất đó tượng trưng cho Kinh Thánh, và hằng trăm đường thẳng vẽ xuyên qua điểm đó tượng trưng cho những cách giải thích khác nhau về Kinh Thánh, và rằng mỗi một trong những cách giải thích đó tượng trưng cho một giáo hội khác.
Dobbiamo interrogare le loro famiglie, i loro amici, i loro colleghi di lavoro, ogni singola connessione terroristica potenziale che hai tracciato negli ultimi 9 mesi, e dobbiamo farlo immediatamente.
Chúng ta cần thẩm vấn gia đình, bè bạn, các đối tác làm ăn của họ, từng mối quan hệ với kẻ khủng bố tiềm tàng mà các bạn đã theo dõi suốt 9 tháng qua, và chúng ta cần phải làm ngay việc này.
Lungo il tracciato, il progetto prevede la costruzione di nove stazioni di pompaggio..
Trong quy hoạch phát triển khu du lịch này sẽ có 9 lộ trình tham quan.
Il limite esterno tracciato dal vento solare giunge a circa quattro volte la distanza Plutone-Sole; questa eliopausa è considerata l'inizio del mezzo interstellare.
Giới hạn ảnh hưởng bên ngoài của gió Mặt Trời gần bằng bốn lần khoảng cách từ Sao Diêm Vương đến Mặt Trời; vùng nhật mãn này được coi là sự bắt đầu của môi trường liên sao.
Si', ho 500 pagine coi tracciati dei tunnel e una torcia.
Có, tôi có cả tập hồ sơ dài 500 trang và một cái đèn pin
Possiamo analizzare meglio il tracciato dei dati per essere in grado di far meglio?
Ta có thể nghiên cứu các mô hình dữ liệu để làm cho mọi chuyện tốt hơn không?
Sono “sentieri” tracciati dalle norme di giustizia di Geova.
Các “lối” này ám chỉ lối sống theo tiêu chuẩn công bình của Đức Giê-hô-va.
Questo Figlio di Dio aveva veramente tracciato la via della santa devozione qui sulla terra.
Người Con nầy của Đức Chúa Trời quả thật đã mở đường cho lối sống tin kính trên đất.
Come la famiglia Li, anche la famiglia Wu ha tracciato la sua genealogia fino a risalire all’imperatore.
Giống như gia đình họ Li, gia đình họ Wu cũng truy nguyên dòng dõi của họ ngược đến vị hoàng đế.
Molte famiglie hanno tracciato la linea patriarcale per molte generazioni.
Nhiều gia đình lưu giữ hồ sơ mà truy nguyên dòng dõi ngược về nhiều thế hệ trước.
Enormi disegni antichi tracciati sul terreno nel deserto del Peru'.
Những hình vẽ khổng lồ xưa được khắc trên nền sa mạc ở Peru.
La sua guida, tramite loro, è chiara; il percorso da loro tracciato è sicuro.
Sự hướng dẫn của Ngài qua họ thật minh bạch; lộ trình đã được định thì thật chắc chắn.
Hai tracciato il mio cellulare?
Lần theo di động của tôi?
Il tracciato si estenderà per la lunghezza di Terminal Island lungo alcuni dei più stretti e più atroci percorsi che il mondo delle corse ha da offrire.
Đường đua sẽ trải dài cả hòn đảo, trải qua những chỗ hẹp nhất, nguy hiểm nhất. Đó là trường đua.
Quella a destra fu realizzata per prima, e quella a sinistra fu tracciata sopra la prima.
Vậy nên cái bên phải được vẽ trước, rồi cái bên trái được vẽ chồng lên.
E in basso quello che vi rappresenta - i super-creativi, tracciati nello stesso modo.
Và con số ở đáy là cái mà bạn rút thăm chọn -- những sự siêu sáng tạo được vẽ theo cùng một cách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracciato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.