granchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ granchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granchio trong Tiếng Ý.

Từ granchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cua, con cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ granchio

cua

noun (Piccolo crostaceo che si muove all'indietro dalle carni commestibili.)

La sua aragosta del Maine, con ripieno di granchio e frutti di mare.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.

con cua

noun

Ed io non sono neanche riuscito a sconfiggere quella stupida granchio-cosa.
Và ta còn không đánh nổi một con cua ngu ngốc nữa.

Xem thêm ví dụ

Quello che stanno cercando sulla schiena del granchio... il cibo qui è questo strano batterio che vive sul dorso di tutti questi animali.
Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này
Dicono che i tortini di granchio siano deliziosi.
Nghe đâu bánh thịt cua ở đây ngon lắm.
Lo vedete - c'è un granchio che vive laggiù.
Bạn thấy đấy, đây là 1 loài cua sống ở dưới này
Per aprire una noce l’uomo ha bisogno del machete, mentre a questo granchio ingegnoso basta un po’ di lavoro: la batte contro una roccia finché non si rompe.
Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra.
Un granchio, conosciuto come ladro dei cocchi o ladro delle palme, di giorno vive in una cavità nel terreno, mentre di notte banchetta con le noci di cocco.
Loài cua dừa ban ngày sống trong hang dưới đất, nhưng ban đêm ra ăn dừa.
Eravamo fenomeni da circo -- ragazzi con le chele da granchio e ragazze barbute, tipi strani che facevano giochi di prestigio con la depressione e la solitudine, che facevano solitari, facevano il gioco della bottiglia, cercando di baciare le proprie ferite e guarire, ma la notte, mentre gli altri dormivano, continuavamo a camminare sul filo del rasoio.
Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
Sollevando una pietra c'era questo ragno granchio alle prese con un coleottero.
Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng.
Ed io non sono neanche riuscito a sconfiggere quella stupida granchio-cosa.
Và ta còn không đánh nổi một con cua ngu ngốc nữa.
In pratica, i batteri fanno crescere i capelli al granchio.
Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua
La sua aragosta del Maine, con ripieno di granchio e frutti di mare.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Poi incontra il granchio yeti, il famoso calamaro vampiro - elusivo, difficile da trovare - e il polipo Dumbo, che assomiglia talmente a un fumetto che quando l'ho disegnato non gli ho dovuto cambiare nulla.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Sono scivolato su un granchio.
Toi vấp con cua.
Magari ti faccio le frittelle di granchio perla cena.
Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối.
Che peccato, non sarebbe rimasto ́ sospirò Lory, non appena è stato abbastanza fuori di vista; e un vecchio granchio ha colto l'occasione di dire a sua figlia ́Ah, mio caro!
Một điều đáng tiếc nó sẽ không ở lại thở dài Lory, ngay sau khi nó đã được khá ra khỏi cảnh; và một cua nắm lấy cơ hội nói với con gái mình " Ah, thân yêu của tôi!
Il film è basato su tre albi della serie Le avventure di Tintin di Hergé, Il granchio d'oro, Il segreto del Liocorno e Il tesoro di Rackham il Rosso.
Bộ phim dựa theo 3 album của nhà văn Hergé là: The Crab with the Golden Claws (Con cua với cái càng vàng), The Secret of the Unicorn (Bí mật tàu Kỳ Lân) và Red Rackham's Treasure (Kho báu của Red Rackham).
Non la ripara granch quel cappello.
Đó chưa đủ là một cái nón.
C'erano vongole, cozze, ostriche e granchio sgusciato e flan di granchio e risotto al granchio...
Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.
'Taci, mamma!'Ha detto il giovane granchio, un po ́snappishly.
'Giữ lưỡi của bạn, Ma! " Cua trẻ, một chút snappishly.
Grazie alle registrazioni delle osservazioni degli astronomi orientali e mediorientali del 1054, la Nebulosa Granchio è divenuto il primo oggetto astronomico riconosciuto in connessione con l'esplosione di una supernova.
Nhờ những ghi chép lịch sử các quan sát của các nhà thiên văn học Viễn Đông và Trung Đông năm 1054, tinh vân Con Cua trở thành đối tượng thiên văn đầu tiên được ghi nhận là có liên hệ với vụ nổ siêu tân tinh.
Qui un granchio con la chela pronta alla fine del tubo di un verme, aspetta che il verme metta fuori la testa.
Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra
Ci sono alcune persone a cui i gamberetti non piacciono, ma i gamberetti, o il granchio, o i gamberi d'acqua dolce, sono tutti simili.
Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau.
E non so se avevano visto un granchio all'interno, o se lo erano immaginato, ma comunque, saltavano giù, attraversavano l'acqua e atterravano proprio sopra il corallo, quindi il tessuto tra i tentacoli inghiottiva completamente il corallo, e loro lo sollevavano, in cerca di granchi.
Và tôi không biết chúng có thấy một con cua nằm trong đó, hoặc tưởng tượng là có một con như vậy dù sao đi nữa, chúng bắt đầu trồi lên từ đáy và bơi qua dòng nước, đậu lên ngay đỉnh cái đầu san hô, và cái mạng lưới xung quanh cánh tay sẽ hoàn toàn nhận chìm cái đầu và chúng sẽ bắt những con cua.
Poi incontra il granchio yeti, il famoso calamaro vampiro - elusivo, difficile da trovare - e il polipo Dumbo, che assomiglia talmente a un fumetto che quando l'ho disegnato non gli ho dovuto cambiare nulla.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu - loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.