splendid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splendid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splendid trong Tiếng Anh.

Từ splendid trong Tiếng Anh có các nghĩa là lộng lẫy, huy hoàng, tráng lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splendid

lộng lẫy

adjective

In many ways, it's often said, the most splendid of god's creatures.
Thường thì họ hay nói rằng phụ nữ là sinh vật lộng lẫy nhất của Đức Chúa.

huy hoàng

adjective

And what splendid prospects such obedient families have!
Và những gia đình như thế có triển vọng thật huy hoàng thay!

tráng lệ

adjective

Xem thêm ví dụ

Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
Yes, splendid.
À, tuyệt vời.
The Assyrians would snatch them from their splendid ivory couches and drag them off into captivity.
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
Then you'll go back to America and be a splendid architect.
Rồi anh sẽ về Mỹ và làm một kiến trúc sư giỏi.
We saw a milk-house built of stone with a spring running through it, a splendid thing.
Chúng tôi thấy một trại sữa xây bằng đá với một dòng suối chảy qua, một điều kỳ diệu.
It was splendid of her to make the sacrifice.
Cô ấy thật cao cả khi dám hi sinh.
I appreciate her splendid voice as a precious diamond."
Tôi cảm thấy giọng hát của cô lộng lẫy như một viên kim cương quý giá."
Splendid, splendid.
Tốt lắm, rất tốt.
Splendid.
Đẹp đấy.
Splendid.
Tuyệt vời.
The scriptures confirm that Father in Heaven saved His greatest, most splendid, supreme creation, woman, to the end.
Thánh thư xác nhận rằng Cha Thiên Thượng đã để dành sự sáng tạo vĩ đại nhất, tuyệt vời nhất, tột bậc nhất, là người phụ nữ, vào lúc cuối cùng.
Responsiveness to what we learn through such written or spoken words is a splendid form of self-discipline.
Hưởng ứng nhiệt tình với điều chúng ta học được qua những bài viết hoặc qua lời dạy dỗ như thế, đó là hình thức tuyệt vời của kỷ luật tự giác.
She makes it look so splendid don't you think, old sport?
Trông cô ấy thật rạng rỡ, phải không, anh bạn?
In the final panel, we see the landscape is a city made from human skulls, and one fly responds: "Don't be too hard on them, they did leave us such splendid cities".
Trong cảnh cuối, người ta thấy khung cảnh đó là một thành phố làm từ đầu lâu người, và một con ruồi đã trả lời: "Đừng có khó khăn quá, họ thực sự đã để lại cho chúng ta những thành phố lộng lẫy thế cơ mà".
Today, the vast majority of Jehovah’s servants have the splendid hope of everlasting life on a paradise earth.
Ngày nay phần lớn tôi tớ của Đức Giê-hô-va có hy vọng huy hoàng về sự sống đời đời trong địa đàng.
Well, Jehovah has extended to you the key to that splendid future.
Đức Giê-hô-va đã cho bạn chìa khóa để vào tương lai rực rỡ đó.
" Thanks to you, we're having a splendid holiday.
Chúng tôi ăn mừng với bạn một kỳ nghỉ tuyệt vời.
(John 8:32) How their hearts swelled with gratitude for what they were learning about Jehovah, his love, and his splendid purposes!
(Giăng 8:32). Lòng họ tràn đầy biết ơn vì được hiểu biết về Đức Giê-hô-va, về tình yêu thương và ý định tuyệt vời của Ngài!
Both my parents set a splendid example of Christian integrity.
Cả cha lẫn mẹ của tôi đều nêu một gương tuyệt vời về lòng trung thành của tín đồ đấng Christ.
In many ways, it's often said, the most splendid of god's creatures.
Thường thì họ hay nói rằng phụ nữ là sinh vật lộng lẫy nhất của Đức Chúa.
Splendid day, isn't it?
Thật là một ngày đẹp trời, đúng không?
What a splendid setting!
Thật là một khung cảnh tuyệt mỹ!
And what splendid prospects such obedient families have!
Và những gia đình như thế có triển vọng thật huy hoàng thay!
You're splendid.
thật lộng lẫy.
Therefore of all the brilliant exploits performed by Scipio this seems to me the most splendid and most adventurous."
Vì vậy mà trong tất cả những kỳ công oai hùng được Scipio tạo ra, cái này dường như đối với tôi là cái huy hoàng nhất và liều lĩnh nhất ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splendid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.