grattacielo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grattacielo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grattacielo trong Tiếng Ý.

Từ grattacielo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà chọc trời, Nhà chọc trời, nhà cao chọc trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grattacielo

nhà chọc trời

noun (Edificio molto alto con un grande numero di piani.)

Il Burj Khalifa è attualmente il grattacielo più alto del mondo.
Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới.

Nhà chọc trời

noun (struttura architettonica)

Il Burj Khalifa è attualmente il grattacielo più alto del mondo.
Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới.

nhà cao chọc trời

noun

Xem thêm ví dụ

Perciò potrebbero confondersi a causa delle luci dei grattacieli.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
CA: Se fosse un grattacielo, sarebbe -- l'ho letto? -- un grattacielo di 40 piani?
CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng?
Per esempio, a motivo della legge di gravità un uomo non può gettarsi da un grattacielo senza farsi male o ammazzarsi.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
IL più vecchio grattacielo della città.
Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì.
Quando nel 2001 i due grattacieli del World Trade Center sono stati distrutti dagli attacchi terroristici dell'11 settembre, l'Empire State Building ha riconquistato il titolo di edificio più alto della città.
Các tòa tháp Trung tâm Thương mại Thế giới đã bị phá hủy bởi các vụ khủng bố năm 2001, và Tòa nhà Empire State đã giành lại danh hiệu tòa nhà cao nhất thành phố.
I grattacieli sono concentrati soprattutto a Midtown e a Lower Manhattan, anche se altri quartieri di Manhattan, e i distretti di Brooklyn, del Queens e del Bronx contano un numero significativo di edifici elevati.
Các tòa nhà chọc trời của Thành phố New York tập trung tại các khu Midtown và Lower Manhattan, mặc dù các khu vực khác của Manhattan và các quận Brooklyn, Queens, và the Bronx cũng có một vài tòa nhà cao tầng.
Fonte dei dati: World's Tallest Skyscrapers Emporis.com Questa sezione contiene una lista di grattacieli, di altezza superiore ai 350 metri, attualmente in costruzione.
Nguồn: World's Tallest Skyscrapers, emporis.com Phần này bao gồm danh sách các tòa nhà chọc trời cao hơn 300 m (984 ft) đang xây dựng.
Clay, il mio amico Ted sta progettando un grattacielo, Clay.
Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay.
Dopo che gli emirati ottennero l'indipendenza nel 1971, la ricchezza derivante dal petrolio ha continuato a fluire verso l'area e le tradizionali capanne di mattoni e fango sono state rapidamente sostituite da banche, boutique e grattacieli moderni.
Sau khi các tiểu vương quốc giành được độc lập năm 1971, sự giàu có về tài nguyên dầu lửa đã biến các ngôi nhà làm từ gạch bùn thành các ngân hàng, cửa hàng và các tòa nhà cao tầng hiện đại.
L'ultimo grattacielo di Londra è un cetriolo, una salsiccia o un articolo da sexy shop?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Correre per i grattacieli e salvare gente senza che neanche sappiano di te?
Chạy vào tòa nhà và cứu người bị nạn mà thậm chí họ còn không biết anh ở đấy?
Abbiamo guardato ai cantieri dei grattacieli, al mondo dell'aviazione, e abbiamo scoperto che hanno tecnologia, che addestrano il personale, e poi hanno un'altra cosa:
Chúng tôi nhìn vào các công trình chọc trời, chúng tôi nhìn vào thế giới hàng không, và thấy họ có công nghệ, họ có tập huấn, và họ có một điều nữa:
Un grattacielo residenziale.
Căn hộ cao cấp.
All’80o piano di un grattacielo a Hong Kong, una sorella nubile con disabilità fisiche — l’unico membro della Chiesa nella sua famiglia — ha fatto della propria casa un luogo dove lei e i suoi ospiti potevano sentire l’influenza dello Spirito.
Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh.
Mosca mostra il meglio dell'architettura sovietica con moderni grattacieli, mentre San Pietroburgo, soprannominata la Venezia del nord, vanta la sua architettura classica con molti fiumi, canali e ponti.
Moskva trưng bày kiến trúc của thời kỳ Liên Xô tốt nhất, cùng với các tòa nhà chọc trời hiện đại, trong khi St Petersburg, có biệt danh là "Venice của phương Bắc", tự hào về các công trình kiến trúc cổ điển, nhiều con sông, kênh rạch và cầu.
ma il futuro non saranno le città dei grattacieli come New York, ma questo.
nhưng tương lai sẽ phông phải các thành phố chọc trời như NewYork mà là cái này.
Quando arrivo al suo indirizzo, scopro con stupore che Jake abita in un grattacielo affacciato sul fiume Delaware.
Đến nơi, tôi ngạc nhiên khi thấy Jake sống trong một tòa nhà cao ngất quay mặt về phía sông Delaware.
Operano da un grattacielo abbandonato, vicino alle banchine.
Chúng đóng quân ở một cao ốc bỏ hoang gần bến cảng.
Il grattacielo è stato progettato dal gruppo Skidmore, Owings and Merrill, lo stesso gruppo di progettisti del Burj Dubai sempre a Dubai e la Trump Tower a Chicago.
Tòa nhà được thiết kế bởi nhóm kiến trúc Skidmore, Owings and Merrill SOM, cùng nhóm đã thiết kế Burj Khalifa ở Dubai và Trump Tower ở Chicago.
La costruzione della struttura diede lavoro a centinaia di tobi, tradizionali operai giapponesi specializzati nella costruzione di grattacieli.
Dự án xây dựng mới thu hút hàng trăm tobi, tức các công nhân xây dựng truyền thống người Nhật chuyên xây dựng các cấu trúc cao.
Ma in diverse metropoli ho realizzato grattacieli basati sull'idea di favorire le relazioni interpersonali.
Nhưng trong vài thành phố lớn, tôi thiết kế những tòa cao tầng dựa trên việc tạo ra mối quan hệ giữa người với người.
È il terzo grattacielo più alto di Chicago ed il settimo degli Stati Uniti, dopo il One World Trade Center, la Willis Tower, l'Empire State Building, la Trump International Hotel and Tower, la Bank of America di New York e l'Aon Center.
Nó hiện là tòa nhà cao thứ 3 ở Chicago và cao thứ 5 ở Mỹ sau Sears Tower, Empire State Building, Bank of America Tower (New York) và Aon Center.
La rivista Business Week ha osservato: “Per quanto sia complesso costruire supercomputer, innalzare grattacieli o progettare città intere, questo non è nulla in paragone al dotare macchine di abilità motorie simili alle nostre, di vista, odorato, udito e tatto artificiali, nonché di qualcosa che si avvicini all’intelligenza umana”.
Tờ Business Week nhận xét: “Sự phức tạp của việc chế tạo một siêu máy tính, xây dựng tòa nhà chọc trời hay thậm chí thiết kế đô thị không có gì đáng kể so với việc chế tạo những cỗ máy có khả năng vận động giống con người, có thị giác, khứu giác, thính giác và xúc giác nhân tạo cũng như có chức năng gần giống với sự thông minh của con người”.
Il grattacielo è stato disegnato da Cook+Fox Architects per essere uno degli edifici più ecologici del mondo.
Đơn vị thiết kế là Cook+Fox Architects.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grattacielo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.