grato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grato trong Tiếng Ý.

Từ grato trong Tiếng Ý có nghĩa là biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grato

biết ơn

adjective

Sono molto grato, profondamente riconoscente per ciò che è accaduto.
Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Io sono grato a Geova perché ha rafforzato le mie facoltà mentali, aiutandomi nel corso degli anni a non essere ossessionato dal ricordo di quegli orrori.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Fui stranamente grato quando qualcuno mi lanciò un dollaro ".
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Miei amati fratelli e sorelle, sono molto grato di essere con voi questa mattina.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Sono grato per l’opportunità di alzare la mano per sostenerli e garantire loro il mio appoggio.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Quanto sono stato grato per quella correzione e per quella guida amorevoli!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
Il Signore conta su di noi e sui nostri figli, ed è profondamente grato per le nostre figlie che servono degnamente come missionarie in questa grande epoca del raduno d’Israele.
Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
È molto grato di tutte le benedizioni di cui gode e non vede l’ora che arrivi il giorno in cui “nessun residente dirà: ‘Sono malato’” (Isa.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Mie amate sorelle e care amiche, sono molto felice di essere con voi; sono grato di essere alla presenza del nostro amato profeta, il presidente Thomas S.
Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
Sono grato per come questa conferenza generale abbia fortificato le fondamenta della nostra fede.
Tôi biết ơn về sự củng cố của những nền tảng đức tin nhận được từ buổi đại hội này.
Ascolta, Niko, ti sono... molto grato per il tuo aiuto ed Emily stessa ti ringrazierebbe.
miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em...
Lui gliene sarà grato.
Chú ấy sẽ cảm ơn cô.
Sono grato di essere con voi in questa sera di adorazione, riflessione e devozione.
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
Vi sarei molto grato se poteste controllare.
Nếu anh có thể, tôi thực sự cảm kích.
Eri grato che ti aiutassero a rimetterti in salute? —
Em có mừng là họ đã giúp em sớm khỏi bệnh không?—
Cari fratelli, sono grato di vivere in un’epoca in cui apostoli e profeti sono sulla terra per ispirarci e fornirci una guida.
Các anh chị em thân mến. Tôi biết ơn về việc chúng ta sống trong một thời kỳ và một thời đại mà các sứ đồ và các vị tiên tri sống trên thế gian và cung ứng sự soi dẫn và sự hướng dẫn cho chúng ta.
Sono molto grato per il tuo aiuto.
Ta rất biết ơn sự giúp đỡ của mọi người
Egli era grato per la presenza di un esperto invisibile che impartì gratuitamente la Sua più grande conoscenza in quel momento di necessità.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
Sono profondamente grato per il Redentore della mattina di Pasqua che ci garantisce la vita, che è disceso al di sotto di tutte le cose per permetterci di ergerci al di sopra di tutte le cose... Domani... se solo afferriamo l’Oggi.
Và tôi biết ơn sâu xa Đấng Cứu Chuộc của buổi sáng lễ Phục Sinh, là Đấng đã hy sinh mạng sống cho chúng ta, là Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để làm cho chúng ta có thể vượt lên trên tất cả mọi vật—Ngày Mai nếu chúng ta nắm lấy Ngày Hôm Nay.
Consapevole di questo, lo schiavo fedele e discreto continua a prendere la direttiva nell’amministrare gli averi del Signore ed è grato del sostegno che riceve dai devoti componenti della grande folla.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
Sono grato che si sia rivolto al Signore in preghiera, la cui risposta fu il conferimento del Sacerdozio di Aaronne e di Melchisedec.
Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc.
Carissimi missionari ritornati lasciate che vi dica: Sono davvero grato per tutti i vostri sforzi.
Tôi xin được nói với tất cả các anh chị em là những người truyền giáo yêu quý đã được giải nhiệm trở về nhà: Tôi thật sự biết ơn tất cả nỗ lực của các anh chị em.
Se regalate a un amico un orologio costoso, una macchina o anche una casa, probabilmente ne sarà grato e felice, e voi proverete la gioia che deriva dal dare.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
Sono molto grato per le Scritture moderne riguardo alle virtù cristiane fondamentali.
Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu.
Le sono molto grato del suo sostegno.
Tôi vô cùng biết ơn sự hỗ trợ đầy yêu thương của cô ấy.
E ti sono grato di aver detto che sono pronto per le prove.
Và tôi cảm kích khi thầy nghĩ là tôi đã sẵn sàng nhận thử thách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.