grave trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grave trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grave trong Tiếng Ý.

Từ grave trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó chịu, nghiêm trọng, trang nghiêm, trầm trọng, grave. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grave

khó chịu

adjective

A quel punto anche i difetti più piccoli o le abitudini leggermente irritanti possono trasformarsi in problemi gravi.
Bấy giờ những lỗi nhỏ hoặc những thói quen gây khó chịu đôi chút có thể trở nên những vấn đề lớn.

nghiêm trọng

adjective

Ci sono gravi conseguenze sociali in questo tipo di tendenze.
Có những hậu quả xã hội nghiêm trọng trong các khuynh hướng này.

trang nghiêm

adjective

trầm trọng

adjective

Stiamo soffrendo di una grave mancanza d'acqua questa estate.
Chúng tôi bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.

grave

Xem thêm ví dụ

Non è grave fermare Tom per una giornata.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
(Giovanni 3:36; Ebrei 5:9) Se per debolezza commettono un grave peccato, hanno un soccorritore, un confortatore, nella persona del risuscitato Signore Gesù Cristo.
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
Non dovremmo mai pensare di aver fatto qualcosa di così grave da non poter più ricevere il perdono di Dio.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
O che grave è la tua croce da portar?
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
E hanno aggiunto: “Anche in questo momento una persona su cinque vive in condizioni di assoluta povertà senza avere abbastanza da mangiare, e una su dieci soffre di grave malnutrizione”.
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
Quegli esplosivi indicano un'imminente minaccia di grave pericolo per la popolazione civile.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
Aggiungere un grave peccato a un grave peccato già commesso aggrava soltanto il dolore.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Rimasi cosciente e capii che era successo qualcosa di grave.
Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.
Anche se così fosse, fintanto che gli armamenti nucleari esisteranno, rappresenteranno sempre una grave minaccia per l’umanità.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
Tra quelli che si recano al pronto soccorso, circa l'1% ha un grave problema di fondo.
Trong số những người phải đi cấp cứu, khoảng 1% có nguyên nhân nghiêm trọng gây đau đầu.
Giacomo stava forse dicendo agli uomini cristiani qualificati di non accettare il ruolo di maestri per timore di incorrere in un più grave giudizio da parte di Dio?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
Un grave incidente nucleare avvenne nel 1957 nell'impianto di riprocessamento per il combustibile nucleare di Majak, 150 km a nord-ovest della città.
Một tai nạn hạt nhân nghiêm trọng xảy ra vào năm 1957 tại các nhà máy tái chế nhiên liệu hạt nhân Mayak, 150 km về phía tây bắc của thành phố, gây ra các ca tử vong ở tỉnh Chelyabinsk nhưng không phải trong thành phố.
Ma sta soffrendo di una grave parestesia e non riesce a muovere le dita di mani e piedi.
Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân.
Commettiamo un grave errore se riteniamo che la Conferenza sia al di sopra delle loro capacità intellettuali o della loro sensibilità spirituale.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Rubare metilammina da un treno, e'tipo... reato grave.
Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy.
Ma quest'uomo è grave!
Người này trông tệ quá.
Una cosa grave che può accadere a una cultura è che possa acquisire un nuovo stile di discussione: processo tramite giuria, voto, critica dei pari, ora questo.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
Da ciò si comprende che qualsiasi uso errato del sangue è segno di grave mancanza di riguardo per il provvedimento di Geova per la salvezza tramite suo Figlio.
Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài.
6 A causa delle menzogne che insegnano, gli esponenti religiosi hanno una colpa particolarmente grave.
6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao?
18 Che dire se un grave peccato nascosto vi turba la coscienza e indebolisce la vostra determinazione di tener fede alla dedicazione che avete fatto a Dio?
18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao?
Per alcuni cristiani gli effetti della precedente, grave condotta immorale potrebbero persistere in altri modi.
Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác.
Queste, naturalmente, potrebbero essere in grave pericolo.
Dĩ nhiên, những người này có thể ở trong vòng nguy hiểm trầm trọng.
Quando fra loro non era rimasto più neanche un malato grave, cominciò a insegnare.
Khi không còn người bệnh nặng nào cả, ngài bắt đầu dạy dỗ.
Oppure dell'offerta andare in un nuovo fatta grave, e mi nasconde con un uomo morto nel suo sudario;
Hoặc thầu tôi đi vào một ngôi mộ mới, Và giấu tôi với một người đàn ông chết trong tấm vải liệm của mình;
Quando ci si rende conto di aver commesso un errore del genere è molto facile credere che sia troppo grave perché possa essere perdonato.
Sau khi phạm tội trọng, một người có thể nghĩ lỗi của mình quá lớn nên không thể tha thứ được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grave trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.