gratuitous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gratuitous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratuitous trong Tiếng Anh.

Từ gratuitous trong Tiếng Anh có các nghĩa là không phải trả tiền, vu vơ, cho không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gratuitous

không phải trả tiền

adjective

vu vơ

adjective

cho không

adjective

Xem thêm ví dụ

In its opening passage, Galileo and Guiducci's Discourse gratuitously insulted the Jesuit Christopher Scheiner, and various uncomplimentary remarks about the professors of the Collegio Romano were scattered throughout the work.
Trong đoạn mở đầu Bài thuyết trình, Galileo và Guiducci vô cớ xúc phạm thầy tu dòng Tên Christoph Scheiner, và có nhiều lưu ý xúc phạm tới các giáo sư của Học viện Roma trong cả tác phẩm.
The film was criticized for a scene with actress Alice Eve's character Carol Marcus in her underwear, which was called "wholly unnecessary" and "gratuitous".
Bộ phim bị chỉ trích vì một đoạn của diễn viên Alice Eve cởi quần áo và chỉ mặc bộ đồ lót, bị gọi là "không cần thiết" và "cho không".
It's not okay to share violent or gory content that's primarily intended to be shocking, sensational, or gratuitous.
Không được chia sẻ các nội dung bạo lực hoặc đẫm máu có chủ định gây sốc, giật gân hoặc bạo lực vô cớ.
Promotions containing gratuitous portrayals of bodily fluids or waste
Quảng cáo có chứa minh họa chất dịch cơ thể hoặc chất thải cơ thể một cách vô cớ
The writer George Eliot cautioned us that, among all forms of mistake, prophesy is the most gratuitous.
Nhà văn George Elipt đã cảnh báo chúng ta rằng, trong tất cả những loại sai lầm sự tiên đoán là sai lầm vô nghĩa nhất
But here, in this particular case, we decided, you know, with Kate and Paul, that we would have no gratuitous violence.
nhưng ở đây, trong trường hợp cụ thể này, chúng tôi quyết định, cùng với Kate & Paul, là chúng tôi sẽ không có những sự bạo lực vô cớ
This is a completely gratuitous video I'm just going to show of one of the pitfalls of advanced technology.
Đây là một đoạn video tình cờ cho thấy một trong những phiền toái của công nghệ cao.
But of course, you always did things gratuitously
Nhưng dĩ nhiên là anh luôn giúp đỡ mọi người không lấy tiền
But instead of pointing at you, which would be gratuitous and intrusive, I thought I would tell you a few facts and stories, in which you may catch a glimpse of yourself.
Nhưng thay vì chỉ ra các bạn này, điều này khá vô cớ và bất lịch sự, tôi nghĩ rằng tôi sẽ kể bạn nghe một vài câu chuyện mà trong đó bạn có thể thoáng thấy bản thân mình.
Keith Russell defines fan service as "the random and gratuitous display of a series of anticipated gestures common in Manga and Anime.
Nhà phân tích Keith Russell chỉ ra định nghĩa của fan service là "hiển thị ngẫu nhiên và tình cờ của một tác phẩm với các cử chỉ thường có thể đoán biết được trong Manga và Anime.
And it's not completely gratuitous, because " wok " and " roll " -- Chinese food and Japanese foods, so it kind of works out.
Và điều đó cũng không hẳn là vô lí bởi vì chảo và nem - đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản, nên nó cũng có thể hiểu được.
However, it was recognized that this would involve significant financial issues, as that same year The Electrician also commented "did not Prof. Lodge forget that no one wants to pay for shouting to the world on a system by which it would be impossible to prevent non-subscribers from benefiting gratuitously?"
Tuy nhiên, người ta nhận ra rằng điều này sẽ liên quan đến các vấn đề tài chính quan trọng, trong cùng năm đó, The Electrician cũng bình luận "Giáo sư Lodge không quên rằng không ai muốn trả tiền cho việc hét lên trên thế giới về một hệ thống mà nó sẽ là không thể ngăn cản những người không phải là người đăng ký hưởng lợi từ việc không? "
In the same issue, in that piece on doggie bags in France, there was the gratuitous use of the f-word by a Frenchman.
Cùng một vấn đề, trong mẫu chuyện về túi đựng thức ăn ở Pháp, có sự sử dụng vô cớ từ f bởi một người Pháp.
gratuitous violence.
sự thô bạo vô lý.
This is at least a partial explanation of the disarray of our times, which is expressed in gratuitous crime, vandalism, eroticism and the accelerated pace of life.
Ít ra đó là một phần lý do tại sao thời kỳ của chúng ta đầy xáo trộn, bằng chứng là có tội ác vô cớ, phá hoại, dâm đãng và đời sống hối hả.
It's not okay to post violent or gory content that's primarily intended to be shocking, sensational, or gratuitous.
Không được đăng các nội dung bạo lực hoặc đẫm máu có chủ định gây sốc, giật gân hoặc bạo lực vô cớ.
(2 Timothy 3:3) “Irrational anger and uncontrolled rage [are] seen on the road, in abuse within families, . . . and [in] the apparently gratuitous and unnecessary violence which often accompanies crime.
(2 Ti-mô-thê 3:3) “Những cơn giận dữ phi lý và thiếu kiểm soát là hiện tượng thường thấy trong các cuộc va chạm ngoài đường phố, bạo hành trong gia đình,... và các vụ hành hung dã man vô cớ của nhiều tội phạm.
Retrieved 22 July 2011. (in French) 1881–1882 : Lois Ferry École publique gratuite, laïque et obligatoire.
Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. ^ (tiếng Pháp) 1881–1882: Lois Ferry École publique gratuite, laïque et obligatoire.
Those who lodged within the walls were gratuitously accommodated.”
Những người ở trọ trong thành thì được ở không tốn tiền”.
A video that depicts dangerous acts may be allowed if the primary purpose is educational, documentary, scientific or artistic (EDSA), and it isn't gratuitously graphic.
Chúng tôi có thể cho phép đăng video mô tả hành vi nguy hiểm nếu mục đích chính của video đó là mang tính giáo dục, cung cấp tư liệu, phục vụ khoa học hoặc nghệ thuật (EDSA) và không chứa hình ảnh phản cảm vô cớ.
Violence in the normal course of video gameplay is generally acceptable for advertising, but montages where gratuitous violence is the focal point is not.
Nhìn chung, các video quay cảnh chơi trò chơi điện tử mà bình thường có xuất hiện chi tiết bạo lực thì có thể được chấp nhận tham gia quảng cáo, nhưng cảnh phim tập trung vào bạo lực vô cớ thì không.
Mind you, it's a sort of gratuitous field- stripping exercise, but we do it in the lab all the time.
Bạn có thể nghĩ đây đại loại như bài tập tháo súng nhưng tôi làm nó trong phòng thí nghiệm suốt.
Now you're on this, I hope we're going to have some gratuitous sex and violence.
Tôi mong chúng ta sẽ hưởng một chút tình dục và bạo lực miễn phí
Instead it became known that the King had quietly issued a new decree in December, 1750, canceling the tax and relying again, entirely, on the "don gratuit", the voluntary donation by the church of 1,500,000 livres.
Thay vào đó, nhà vua đã lặng lẽ ban hành một sắc lệnh mới vào tháng 12 năm 1750, hủy bỏ thuế và dựa hoàn toàn vào đóng góp tự nguyên của các nhà thờ là 1,500,000 livres.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratuitous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.