great work trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ great work trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ great work trong Tiếng Anh.

Từ great work trong Tiếng Anh có nghĩa là đại sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ great work

đại sự

Xem thêm ví dụ

Elijah did a great work in restoring pure worship and sanctifying Jehovah’s name among the Israelites.
Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên.
* What are the two great works that will be done during the Millennium?
* Hai công việc trọng đại mà sẽ được thực hiện trong Thời Kỳ Ngàn Năm là gì?
Monson has been called to lead this great work in these days.
Monson đã được kêu gọi để hướng dẫn công việc vĩ đại này trong những thời kỳ này.
Families mean work, but they are our great work—and we are not afraid of work.
Gia đình có nghĩa là làm việc, nhưng gia đình là việc làm trọng đại của chúng ta—và chúng ta không e ngại làm việc.
They had a great work to accomplish, but they would be hated and persecuted, even as he was.
Họ có một công việc lớn lao để thực hiện, nhưng họ sẽ bị ghét và bị bắt bớ, thậm chí như ngài vậy.
Young women, you are engaged in a great work!
Các em thiếu nữ thân mến, các em đang tham gia vào một công việc vĩ đại!
Jesus had a great work to do, a ministry that would change history.
Mối lo lắng về lỗi lầm và thiếu sót của mình cũng là căn cứ.
You can be powerful instruments in the hands of God to help bring about this great work.
Các chị em có thể là công cụ mạnh mẽ trong tay của Thượng Đế để thực hiện công việc vĩ đại này.
Praise Jehovah for his great works
Ca ngợi Đức Giê-hô-va về công việc vĩ đại của ngài
There is a great work to do.
Luôn luôn có một công việc trọng đại để làm.
Jehovah’s great works are evident even in the provision of bread
Ngay cả bánh mì cũng cho thấy công việc sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va
“Wherefore, be not weary in well-doing, for ye are laying the foundation of a great work.
“Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
The other great work during the Millennium will be missionary work.
Công việc quan trọng kia trong Thời Kỳ Ngàn Năm sẽ là công việc truyền giáo.
33 Wherefore, be not aweary in bwell-doing, for ye are laying the foundation of a great work.
33 Vậy nên, chớ amệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
I can see the great work you did.
Con hiểu công việc vĩ đại mà cha làm.
Jehovah’s Witnesses realized that there was a great work to be done —a joyous work.
Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng một công việc lớn lao phải được thi hành—một công việc đầy vui mừng.
They grudgingly admit that he's doing great work.
Họ miễng cưỡng công nhận rằng anh ấy đang làm rất tốt.
What great work did Jesus foretell, and what important question arises?
Chúa Giê-su đã báo trước về công việc to lớn nào? Câu hỏi quan trọng nào được đặt ra?
Yeah, great work, fellas.
Các anh làm tốt lắm.
Great work today.
Hôm nay làm tốt lắm.
What great work of Jehovah got started at Pentecost 33 C.E.?
Công việc lớn lao nào mà Đức Giê-hô-va đã bắt đầu vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN?
“But many are receiving it, and a great work is being accomplished.
Nhưng nhiều linh hồn đang tiếp nhận phúc âm, và một công việc vĩ đại đang được thực hiện.
That was the beginning of this great work, the responsibility for which now rests upon us.
Đó là sự khởi đầu của công việc vĩ đại này, mà trách nhiệm về công việc này hiện nằm trên vai chúng ta.
Jesus had a great work to do and limited time in which to do it.
Chúa Giê-su phải thực hiện một công việc lớn lao nhưng chỉ có ít thời gian.
You are God’s precious daughters, and you have a great work to do.
Các em là các con gái quý báu của Thượng Đế, và các em có một công việc quan trọng để làm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ great work trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.