greatest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greatest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greatest trong Tiếng Anh.

Từ greatest trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ý nghĩa nhất, lớn nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greatest

có ý nghĩa nhất

adjective

lớn nhất

adjective

Growth is our greatest challenge but also the greatest opportunity for each of us.
Sự tăng trưởng là thử thách lớn nhất nhưng cũng là cơ hội lớn nhất của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases.
Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ.
They were, in effect, comparing themselves to each other and arguing over “which one of them seemed to be greatest.”
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
A knowledge of truth and the answers to our greatest questions come to us as we are obedient to the commandments of God.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Cass had attacked Bryan on SmackDown and eliminated him from the Greatest Royal Rumble match.
Cass đã tấn công Bryan trên SmackDown và loại bỏ anh ta khỏi trận đấu Greatest Royal Rumble.
Sometimes life seems very unfair—especially when our greatest desire is to do exactly what the Lord has commanded.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
"Anglian derby England's second greatest rivalry".
Truy cập 25 tháng 8 năm 2015. ^ Anglian Derby England's second greatest rivalry The East Anglian News.
How is it that John was considered one of the greatest of prophets?
Làm thế nào mà Giăng được xem là một trong số các vị tiên tri cao trọng nhất?
The greatest commandment, he said, is to love Jehovah with our whole heart, soul, mind, and strength.
Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức.
This prospect we esteem as eternal life—the greatest gift of God to man (see D&C 14:7).
Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7).
Could you imagine the Creator of the universe shrinking from such a challenge, even if it came from the ruler of the greatest existing military power?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
I bless you, by the power of the priesthood and the commission that I have received, to know that God loves you, that He needs you in this last and greatest dispensation when everything is accelerated and more and more is expected.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
Her father had great trust in her and referred to her as My greatest-trusted lovely daughter.
Cha cô đã rất tin tưởng cô và gọi cô là con gái đáng yêu nhất, đáng tin cậy của tôi.
Then he asks, “What are your greatest concerns?”
Sau đó, anh hỏi thêm: “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?”
Eventually, on the night of 29 December 1940 one of the greatest fires in London's history took place.
Cuối cùng, vào đêm 29 tháng 12 năm 1940, một trong những vụ cháy lớn nhất trong lịch sử của London đã diễn ra.
Greatest runner.
Người chạy đua vĩ đại nhất.
Of greatest assurance in God’s plan is that a Savior was promised, a Redeemer, who through our faith in Him would lift us triumphantly over those tests and trials, even though the cost to do so would be unfathomable for both the Father who sent Him and the Son who came.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
Yet, one of the greatest threats to the continued existence of the Bible was, not the sudden heat of persecution, but the slow process of decay.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Wherefore, cleave unto charity, which is the greatest of all, for all things must fail—
Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi—
That is the greatest evidence of His love for each of us!”
Đó là bằng chứng hùng hồn nhất về tình yêu thương của Ngài dành cho mỗi người chúng ta!”
She released the live album Lady Croissant in 2007, and her greatest hits album Best Of... was released in Australia in 2012.
Cô phát hành album trực tiếp Lady Croissant vào năm 2007, và album tuyển tập Best Of... được phát hành tại Úc năm 2012.
The readers of Official UK PlayStation Magazine named Vice City the fourth-greatest PlayStation title ever released.
Đọc giả của Official UK PlayStation Magazine đánh giá đây là tựa game PlayStation đại thứ tư từng được phát hành.
One of the doctrines of the gospel I was taught when I was young is that the greatest of all the gifts of God is eternal life.6 I learned that part of eternal life is to live together in love in families forever.
Một trong các giáo lý của phúc âm mà tôi đã được giảng dạy khi còn nhỏ là cuộc sống vĩnh cửu là một ân tứ lớn hơn hết trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế.6 Tôi học được rằng một phần cuộc sống vĩnh cửu là cùng sống chung vĩnh viễn với gia đình trong tình yêu thương.
By means of the ransom —the greatest demonstration of Jehovah’s loyalty.
Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va.
Indeed, on our advancement depends the greatest blessing of all, eternal life in God’s new world.
Thật ra, ân phước kỳ diệu nhất tùy thuộc sự tấn tới của chúng ta, ấy là sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greatest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới greatest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.