greatly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greatly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greatly trong Tiếng Anh.
Từ greatly trong Tiếng Anh có các nghĩa là rất lắm, cao cả, cao thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greatly
rất lắmadverb |
cao cảadverb |
cao thượngadverb |
Xem thêm ví dụ
A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China. Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc. |
However, the language situation of these communities can vary greatly amongst neighboring nations or even within. Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ của họ có thể rất khác nhau giữa các nước láng giềng hoặc thậm chí trong một nước. |
Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards. Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn. |
35 That man was a burning and shining lamp, and for a short time you were willing to rejoice greatly in his light. 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
While those of us who are older have been of an age and position to influence the world, I believe we’ve greatly failed you in what we have allowed the conditions in the world to become. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
All of this was greatly appreciated, comforting the refugees and aiding them to endure their trials. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
In the campaigns of 1805 and 1806, he greatly enhanced his reputation at the Battles of Austerlitz, Saalfeld, Jena, Pułtusk, and Ostrolenka, in the last of which he commanded an infantry division. Trong các chiến dịch ở năm 1805 và 1806, ông đã để lại tiếng tăm lớn ở các trận Austerlitz, Saalfeld, Jena, Pułtusk và Ostrolenka, đó là những trận cuối cùng ông chỉ huy bộ binh. |
(Proverbs 19:17) He greatly values what we do for the lowly, and he promises to repay us with nothing less than eternal life in a paradise earth —truly a thrilling hope for the future! —Psalm 37:29; Luke 14:12-14. Đó quả là một hy vọng tuyệt vời cho tương lai!—Thi thiên 37:29; Lu-ca 14:12-14. |
18. (a) What concern must certain greatly favored ones have if they are to show due honor to Jehovah? 18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức? |
Then the title system was greatly altered—the Asahi Pro Best Ten and Top Eight Players tournaments were disbanded, being replaced by the Kisei and Gosei tournaments. Sau đó hệ thống tổ chức giải thi đấu có một sự điều chỉnh, 2 giải Asahi Pro Best Ten và Asahi Top Eight Player kết thúc sứ mệnh, và thay vào đó là 2 giải Kisei và Gosei. |
What does Jehovah do for his people, even when trials weaken them greatly? Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách? |
He was thus able to free Pergamon, and greatly increase the territories under his control. Ông ta có thể đã giải phóng Pergamon, và mở rộng vùng lãnh thổ dưới sự kiểm soát của ông. |
As a family, we have benefited greatly from all your encouragement and advice. Cả gia đình chúng tôi được rất nhiều lợi ích từ những lời khích lệ và khuyên bảo của anh chị. |
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption. Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều. |
He greatly admired what his friends were doing, and soon he started doing the same. Anh rất khâm phục những gì chúng bạn làm và chẳng bao lâu bắt đầu hành động giống họ. |
This proved to be a wonderful experience that greatly built up my confidence. Đây là một kinh nghiệm tuyệt vời đã giúp tôi có lòng tự tin rất nhiều. |
Not long after the Christian Greek Scriptures were completed, the governor of Bithynia, Pliny the Younger, reported that pagan temples were deserted and that sales of fodder for sacrificial animals declined greatly. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
They believe in a god called Kabunian, and daily life is greatly influenced by superstitions. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
These were built to a much higher scale than the older buildings and have greatly increased the population of the area. Các tòa nhà được xây dựng có quy mô cao hơn nhiều so với các tòa nhà truyền thống, khiến dân cư trong khu vực tăng lên nhanh chóng. |
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.” Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
Jerusalem has sinned greatly. Chính vì Jerusalem đã phạm trọng tội. |
Your circle of friends will greatly influence your thinking and behavior, just as you will theirs. Nhóm bạn bè của các em sẽ ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của các em, cũng như các em sẽ có ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của họ. |
The load of plasma from Io greatly expands the size of the Jovian magnetosphere, because the magnetodisk creates an additional internal pressure which balances the pressure of the solar wind. Plasma cung cấp bởi Io giúp làm tăng đáng kể kích thước của từ quyển Sao Mộc, bởi vì đĩa từ tạo ra thêm áp suất giúp cân bằng với áp lực của gió mặt trời. |
Other medications greatly reduce blood loss during surgery (aprotinin, antifibrinolytics) or help to reduce acute bleeding (desmopressin). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
The quality and complexity of printer designs, however, as well as the quality of kit or finished products, varies greatly from project to project. Tuy nhiên, chất lượng và độ phức tạp của thiết kế máy in, cũng như chất lượng của bộ kit hay sản phẩm cuối cùng, thay đổi rất nhiều từ dự án này đến dự án khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greatly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greatly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.