grimoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grimoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grimoire trong Tiếng pháp.

Từ grimoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản viết khó đọc, sách khó hiểu, sách phù thủy, sách thầy cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grimoire

bản viết khó đọc

noun (bài diễn văn khó hiểu)

sách khó hiểu

noun (bài diễn văn khó hiểu)

sách phù thủy

noun

sách thầy cúng

noun

Xem thêm ví dụ

Vous avez cru m'enseigner des années durant grâce au grimoire?
Bà tưởng bà dạy tất cả võ công từ bí kíp à?
Ton grimoire.
Encantus của cậu.
As-tu déjà voulu me donner le grimoire de ta mère?
Anh có định đưa cuốn sách chú của mẹ anh cho tôi không?
Le grimoire est notre manuel de référence.
Encantussách giáo khoa của chúng ta.
Je recherche un vieux grimoire qu'on appelle le Livre des Feuilles.
Tôi đang tìm cuốn sách cổ gọi là Cuốn Sách Lá.
J'ai cherché dans un grimoire ce que signifiait la flamme.
Em đã thử tìm đọc những cuốn bùa chú cổ về tia lửa xanh.
Elle idolâtre Zéro puisqu'elle a rédigé « Le Grimoire de Zero », un livre qui traite des secrets de la « Magie », une nouvelle forme de puissance, différente et efficace utilisée par les sorcières au lieu de la « Sorcellerie ».
Cô thần tượng Zero vì cô là người đã viết cuốn 'The Grimoire of Zero', một cuốn sách nói về những bí mật của phép thuật, một loại quyền lực mới, khác và hiệu quả hơn rất nhiều.
Le grimoire de ma mère dans lequel j'ai pris ces sorts.
Sách phép thuật của mẹ tôi, tôi lấy mấy câu chú từ nó.
Je vais te donner ta première leçon et ton propre grimoire.
Và bài học đầu tiên của cậu sẽ bắt đầu ngay bây giờ, với Encatus riêng của cậu
Le Grimoire d'Abramelin!
The Abramelin Grimoire!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grimoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.