griller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ griller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ griller trong Tiếng pháp.

Từ griller trong Tiếng pháp có các nghĩa là nướng, vượt, nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ griller

nướng

verb (griller (sous la braise)

Je prends toujours du café et du pain grillé pour le petit déjeuner.
Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng.

vượt

verb (thân mật) vượt)

J'avais tellement peur, que j'ai grillé trois feux rouges.
Bố sợ đến mức vượt 3 đèn đỏ luôn.

nung

verb (nung (quặng)

Xem thêm ví dụ

Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Fermez la grille.
Đóng cửa lại.
Allez au prochain point grille.
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
Villa « Le Grille-pain ».
Nhà hàng truyền thống "Le Grill".
Je suis malade quand je vais dans un grill.
Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.
Demandez aux élèves de recopier la grille dans leur cahier ou leur journal d’étude des Écritures.
Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Vous pouvez consulter la grille tarifaire et obtenir des informations sur les différences entre les requêtes interactives et par lot.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Parce que tous les modèles de décharge en forme de grille ont les mêmes axes de symétrie, les mêmes orientations de grille, en orange ici, cela signifie que l’activité en réseau de toutes les cellules de grille dans une partie donnée du cerveau devrait changer selon que nous parcourons ces six directions ou que nous parcourons une des six directions intermédiaires.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Frit ou grillé!
Chiên hay nướng cũng được.
Vos agents et contacts ont été grillés.
Các điệp viên và cơ sở của anh bị tiêu diệt.
Taille de la grille
Kích cỡ Lưới
Comme ça, on chope Blackie avant, et on met cet enfoiré sur le gril.
Bằng cách này, ta bắt được Đen trước, đưa thằng con hoang đó về để khảo cung.
Grille principale,
Cổng chính báo cáo.
Configuration de la grille
Thiết lập lưới
Mais maintenant quand le rat explore son environnement, chaque cellule décharge dans toutes sortes d'endroits différents qui se trouvent partout dans l'environnement sur une grille qui est étonnamment triangulaire.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Patates douces grillées!
Khoai luộc đây!
Ouvrez la grille.
Ladner, mở cổng.
Alors, le grille pain a été un succés parce que les gens avaient l'habitude de faire des toasts sur le feux, cela prennait pas mal de temps et d'attention.
Máy nướng bánh rất phổ biến vì trước kia, nó nướng bánh trực tiếp với lửa, điều đó rất tốn thời gian và công sức.
L'ampoule rouge grille sans arrêt.
Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.
Ce n’est pas simplement poser le sandwich grillé sur la poêle puis l’oublier, c’est le surveiller et le retourner régulièrement pendant la cuisson.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer.
Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's.
Elle était probablement dotée aussi de portes ou de grilles qu’on soulevait pour introduire les animaux.
Hình như hang cũng có cửa hoặc song cửa có thể kéo lên hầu có lối vào cho thú vật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ griller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.